HUỲNH VĂN KHIẾT (Ba)Tuổi đời: 63 niên1938-2001
- Tên đầy đủ
- HUỲNH VĂN KHIẾT (Ba)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- KHIẾT
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1938 (Mậu Dần) 31 27 |
Kết hôn | TRẦN THỊ TƯƠI — Xem gia đình này Có |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN HẢI (Tư) khoảng 1939 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 12 tháng) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN LẠC (Năm) khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 4 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 6 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 8 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH TỰ DO (Tám) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 11 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH CÔNG DUNG (Chín) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 13 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 15 niên) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 181 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 17 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Con gái sinh ra #1 | HUỲNH THỊ PHƯƠNG khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 24 niên) |
Con gái sinh ra #2 | HUỲNH THANH PHƯƠNG khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 28 niên) |
Vợ qua đời | TRẦN THỊ TƯƠI 24 tháng 12 1969 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Mười Một năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 14 ngày ứng với ngày 16 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 31 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) 7 tháng 11 1970 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Mười năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 51 ngày ứng với ngày 09 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 32 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN LẠC (Năm) 28 tháng 12 1971 (Nhầm ngày Mười Một tháng Mười Một năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 19 ngày ứng với ngày 11 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 33 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH TỰ DO (Tám) 30 tháng 11 1972 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười năm Nhâm Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 35 ngày ứng với ngày 25 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 34 niên) |
Mẹ qua đời | TRẦN THỊ THƠI 26 tháng 03 1986 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Hai năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 279 ngày ứng với ngày 26 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 48 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Chị em qua đời | HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) 1 tháng 12 1986 (Nhầm ngày mùng Một tháng Mười Một năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 29 ngày ứng với ngày 01 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | DƯƠNG KIM NGÂN 9 tháng 02 1990 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Giêng năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 23 tháng 02 năm 2024) – 06:45 (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | QUÁCH KIM NGỌC 20 tháng 12 1991 (Nhầm ngày Rằm tháng Mười Một năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 15 ngày ứng với ngày 15 tháng 12 năm 2024) – 10:00 (Tuổi đời 53 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) 18 tháng 11 1992 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Mười năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 36 ngày ứng với ngày 24 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH VĂN ĐANG (Tám) 18 tháng 04 1996 (Nhầm ngày mùng Một tháng Ba năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 265 ngày ứng với ngày 09 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 58 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | DƯƠNG PHONG PHÚ 13 tháng 11 1996 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Mười năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 57 ngày ứng với ngày 03 tháng 11 năm 2024) – 07:00 (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | QUÁCH TRỌNG ĐỨC 8 tháng 08 1999 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Sáu năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 151 ngày ứng với ngày 01 tháng 08 năm 2024) – 09:45 (Tuổi đời 61 niên) |
Qua đời | 26 tháng 04 2001 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Tư năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 233 ngày ứng với ngày 11 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 63 niên) |
Chôn cất | khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350347 Kinh độ (Lon): E105.098257 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH VĂN ĐANG (Tám) Sinh nhật: khoảng 1907 45 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 04 1996 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
TRẦN THỊ THƠI Sinh nhật: khoảng 1911 Qua đời: 26 tháng 03 1986 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
|
10 niên Bản thân |
|
2 niên Em trai |
|
4 niên Em trai |
|
3 niên Em gái |
HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 37 33 Qua đời: 1 tháng 12 1986 |
3 niên Em trai |
HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1946 39 35 Qua đời: 7 tháng 11 1970 |
4 niên Em trai |
HUỲNH TỰ DO (Tám) Sinh nhật: khoảng 1949 42 38 Qua đời: 30 tháng 11 1972 |
3 niên Em gái |
|
3 niên Em trai |
HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) Sinh nhật: khoảng 1953 46 42 Qua đời: 18 tháng 11 1992 |
Gia đình với TRẦN THỊ TƯƠI |
Bản thân |
|
Vợ |
TRẦN THỊ TƯƠI Sinh nhật: khoảng 1938 Qua đời: 24 tháng 12 1969 |
Kết hôn: — |
|
Con gái |
HUỲNH THỊ PHƯƠNG Sinh nhật: khoảng 1962 24 24 |
5 niên Con gái |
HUỲNH THANH PHƯƠNG Sinh nhật: khoảng 1966 28 28 |
Đối tượng media | Chân dung HUỲNH VĂN KHIẾT Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 7 KB Loại hình: Hình chụp |