NGUYỄN PHƯỚC THẠNH (Ba)Tuổi đời: 80 niên1922-2002
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN PHƯỚC THẠNH (Ba)
- Tên lót
- PHƯỚC
- Tên chính
- THẠNH
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1922 (Nhâm Tuất) 30 19 |
Bà ngoại qua đời | LÊ THỊ QUÂN 22 tháng 08 1923 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 14 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 19 tháng) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN TẤN TÀI (Tư) 10 tháng 10 1926 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Chín năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 76 ngày ứng với ngày 06 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 4 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN BÌNH ĐẲNG (Năm) khoảng 1928 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 6 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN KIM XUÂN (Sáu) khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 9 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN MINH TRẠNG (Bảy) (Út) khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 15 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 7 tháng 07 1941 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Sáu năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 156 ngày ứng với ngày 18 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 19 niên) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN ẤN (Hai) 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 23 niên) |
Bà nội qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 24 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ LỆ (Ba) khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 25 niên) |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN VĂN BÉ (Tư) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ NĂM khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 32 niên) |
Con trai sinh ra #5 | MGUYỄN MINH TÙNG (Sáu) khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 34 niên) |
Con trai sinh ra #6 | MGUYỄN MINH KHÁNH (Bảy) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 36 niên) |
Con gái sinh ra #7 | NGUYỄN ÁNH MINH (Tám) (Út) khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 39 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | NGUYỄN TRƯỜNG SƠN khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | NGUYỄN TRƯỜNG AN khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 49 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | NGUYỄN THANH THÚY khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #4 | NGUYỄN KIM LÝ khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | PHẠM HOÀNG LINH khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #6 | NGUYỄN QUỐC KHỞI khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #7 | PHẠM MỸ NHIÊN khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | NGUYỄN NGỌC LÀNH khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #9 | PHẠM HỒNG NHIÊN khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #10 | NGUYỄN BIÊN THÙY khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #11 | PHẠM TRÚC LY khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #12 | NGUYỄN PHẠM MINH THU khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #13 | HUỲNH THÙY NHIÊN khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #14 | NGUYỄN MỘNG KIỀU khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #15 | HUỲNH THỊ DIỄM TRÂN 1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #16 | NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #17 | NGUYỄN OANH LIỆT khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 65 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN BÌNH ĐẲNG (Năm) 26 tháng 01 1987 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Chạp năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 36 ngày ứng với ngày 26 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #18 | HUỲNH MINH THU khoảng 1990 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #19 | NGUYỄN PHẠM PHƯƠNG THẢO khoảng 1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #20 | NGUYỄN DƯƠNG MINH TÂM khoảng 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 70 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ MẸO (Mười Một) 29 tháng 05 1992 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Tư năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 201 ngày ứng với ngày 03 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #21 | NGUYỄN PHẠM DUY ANH khoảng 1996 (Bính Tý) (Tuổi đời 74 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #22 | HUỲNH DUY THỊNH khoảng 1996 (Bính Tý) (Tuổi đời 74 niên) |
Qua đời | 2 tháng 02 2002 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Chạp năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 30 ngày ứng với ngày 20 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 80 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1892 42 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 7 tháng 07 1941 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
|
Chị gái |
NGUYỄN THỊ KỈNH (Hai) Sinh nhật: khoảng 1920 28 17 Qua đời: 3 tháng 07 2010 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Bản thân |
NGUYỄN PHƯỚC THẠNH (Ba) Sinh nhật: khoảng 1922 30 19 Qua đời: 2 tháng 02 2002 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Em trai |
NGUYỄN TẤN TÀI (Tư) Sinh nhật: 10 tháng 10 1926 34 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 16 tháng 07 2006 |
2 niên Em trai |
NGUYỄN BÌNH ĐẲNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1928 36 25 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 01 1987 |
4 niên Em gái |
NGUYỄN KIM XUÂN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1931 39 28 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 04 2011 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Em trai |
NGUYỄN MINH TRẠNG (Bảy) (Út) Sinh nhật: khoảng 1937 45 34 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với HUỲNH THỊ NHÀNH |
Bản thân |
NGUYỄN PHƯỚC THẠNH (Ba) Sinh nhật: khoảng 1922 30 19 Qua đời: 2 tháng 02 2002 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
|
Con trai |
NGUYỄN VĂN ẤN (Hai) Sinh nhật: 1945 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 01 2003 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ LỆ (Ba) Sinh nhật: khoảng 1947 25 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN BÉ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1949 27 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
6 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ NĂM Sinh nhật: khoảng 1954 32 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con trai |
MGUYỄN MINH TÙNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1956 34 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con trai |
MGUYỄN MINH KHÁNH (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1958 36 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 16 tháng 01 2013 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con gái |
NGUYỄN ÁNH MINH (Tám) (Út) Sinh nhật: khoảng 1961 39 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Phước Thạnh.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 135 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 6 KB Loại hình: Hình chụp |