NGUYỄN THỊ MẸO (Mười Một)Tuổi đời: 89 niên1903-1992
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ MẸO (Mười Một)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- MẸO
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1903 (Quý Mão) 36 32 |
Quốc tịch | Việt Nam 1903 (Quý Mão) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ ỐC 27 tháng 05 1914 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Năm năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 196 ngày ứng với ngày 08 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 11 niên) |
Con gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ KỈNH (Hai) khoảng 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 17 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN QUY (Năm) 阮文 16 tháng 03 1921 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Hai năm Tân Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 280 ngày ứng với ngày 16 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 18 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN PHƯỚC THẠNH (Ba) khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 19 niên) |
Mẹ qua đời | LÊ THỊ QUÂN 22 tháng 08 1923 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 14 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 20 niên) |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN TẤN TÀI (Tư) 10 tháng 10 1926 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Chín năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 76 ngày ứng với ngày 06 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 23 niên) |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN BÌNH ĐẲNG (Năm) khoảng 1928 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 25 niên) |
Con gái sinh ra #5 | NGUYỄN KIM XUÂN (Sáu) khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 28 niên) |
Con trai sinh ra #6 | NGUYỄN MINH TRẠNG (Bảy) (Út) khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 34 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | HỒ VĂN KHUYẾN (Hai) khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 34 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | HỒ THỊ KIM ANH (Ba) khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 37 niên) |
Chồng qua đời | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 7 tháng 07 1941 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Sáu năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 156 ngày ứng với ngày 18 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 38 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | NGUYỄN VĂN ẤN (Hai) 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 42 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ LỆ (Ba) khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 44 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN BÉ (Tư) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 46 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #6 | HỒ VĂN THẢO (Năm) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #7 | LÊ HOÀNG VIỆT khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 49 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #8 | NGUYỄN VĂN TIÊN (Hai) 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #9 | NGUYỄN THỊ NĂM khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #10 | NGUYỄN VĂN HOÀNG (Ba) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #11 | MGUYỄN MINH TÙNG (Sáu) khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #12 | LÊ HỒNG NGA 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #13 | NGUYỄN NGỌC ÁNH (Tư) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #14 | MGUYỄN MINH KHÁNH (Bảy) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #15 | LÊ MINH TRƯỜNG khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #16 | NGUYỄN ÁNH MINH (Tám) (Út) khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #17 | NGUYỄN NGỌC EM (Năm) khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #18 | LÊ KIỀU 5 Loan khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #19 | NGUYỄN MINH ĐỨC khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #20 | NGUYỄN THỊ Độc thân khoảng 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #21 | LÊ KIỀU TRINH khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #22 | NGUYỄN MINH TÙNG (Sáu) (Út) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #23 | NGUYỄN MINH TOÀN khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #24 | LÊ HOÀNG KHẢI khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #25 | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG khoảng 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #26 | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #27 | LÊ KIỀU NHI khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #28 | NGUYỄN BÉ THƠ khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #29 | LÊ PHƯƠNG 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #30 | NGUYỄN QUỐC VIỆT 21 tháng 05 1972 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Tư năm Nhâm Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 219 ngày ứng với ngày 16 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #31 | NGUYỄN MINH NGUYÊN khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #32 | NGUYỄN HỒNG NAM 7 tháng 12 1974 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Mười năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 27 ngày ứng với ngày 24 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #33 | LÊ CÔNG TÂM khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 71 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #34 | NGUYỄN MINH DANH khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 72 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #35 | NGUYỄN THẾ ANH 9 tháng 11 1979 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 60 ngày ứng với ngày 22 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 76 niên) |
Con trai qua đời | NGUYỄN BÌNH ĐẲNG (Năm) 26 tháng 01 1987 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Chạp năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 36 ngày ứng với ngày 26 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 84 niên) |
Qua đời | 29 tháng 05 1992 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Tư năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 201 ngày ứng với ngày 03 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 89 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN TỐ (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1867 22 18 Qua đời: |
Mẹ |
LÊ THỊ QUÂN Sinh nhật: 1871 Qua đời: 22 tháng 08 1923 |
Chị em |
NGUYỄN THỊ KHUÊ (Hai) Qua đời: |
Anh trai |
NGUYỄN VĂN SÂM (Ba) Sinh nhật: 1886 19 15 Qua đời: |
Anh em |
NGUYỄN VĂN HỒ (Tư) Qua đời: |
Anh em |
NGUYỄN VĂN NẢN (Năm) Qua đời: |
Anh em |
NGUYỄN VĂN ? (Sáu) Qua đời: |
Chị em |
NGUYỄN THỊ THÂN (Bảy) Qua đời: |
Anh em |
NGUYỄN VĂN TẬP (Tám) Qua đời: |
Anh em |
NGUYỄN VĂN QƯỜN (Chín) Qua đời: |
Chị em |
NGUYỄN THỊ TRẦM (Mười) Qua đời: |
Bản thân |
|
Chị em |
Gia đình với NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 |
Chồng |
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1892 42 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 7 tháng 07 1941 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
|
Con gái |
NGUYỄN THỊ KỈNH (Hai) Sinh nhật: khoảng 1920 28 17 Qua đời: 3 tháng 07 2010 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con trai |
NGUYỄN PHƯỚC THẠNH (Ba) Sinh nhật: khoảng 1922 30 19 Qua đời: 2 tháng 02 2002 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Con trai |
NGUYỄN TẤN TÀI (Tư) Sinh nhật: 10 tháng 10 1926 34 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 16 tháng 07 2006 |
2 niên Con trai |
NGUYỄN BÌNH ĐẲNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1928 36 25 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 01 1987 |
4 niên Con gái |
NGUYỄN KIM XUÂN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1931 39 28 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 04 2011 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Con trai |
NGUYỄN MINH TRẠNG (Bảy) (Út) Sinh nhật: khoảng 1937 45 34 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Thị Mẹo.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 120 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 5 KB Loại hình: Hình chụp |