阮文
NGUYỄN VĂN QUY (Năm) Tuổi đời: 76 niên1845-1921
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN QUY (Năm) 阮文
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- QUY
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1845 (Ất Tỵ) 24 20 |
Kết hôn | NGUYỄN THỊ ỐC — Xem gia đình này Có |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ ? (Sáu) khoảng 1847 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 2 niên) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN TỐ (Hai) 阮文 1867 (Đinh Mão) (Tuổi đời 22 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN ĐIỀN (Năm) 阮文 1873 (Quý Dậu) (Tuổi đời 28 niên) |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ DỤNG (Bảy) 1880 (Canh Thìn) (Tuổi đời 35 niên) |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN TỬNG (Tám) 阮文 1885 (Ất Dậu) (Tuổi đời 40 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN SÂM (Ba) 1886 (Bính Tuất) (Tuổi đời 41 niên) |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN CHÍN 阮文 1887 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 42 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN LĂNG (Ba) 阮文 khoảng 1898 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ MẸO (Mười Một) khoảng 1903 (Quý Mão) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ NỞ (Hai) 1903 (Quý Mão) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN THỜI (Ba) 1905 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | NGUYỄN THỊ VẤN (Tư) 1910 (Canh Tuất) (Tuổi đời 65 niên) |
Vợ qua đời | NGUYỄN THỊ ỐC 27 tháng 05 1914 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Năm năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 196 ngày ứng với ngày 08 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | TRÀ THỊ ƠN (Tám) (Út) khoảng 1919 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 74 niên) |
Qua đời | 16 tháng 03 1921 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Hai năm Tân Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 280 ngày ứng với ngày 16 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 76 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN LĂNG (Ba) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1821 Qua đời: khoảng 1898 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
|
Chị gái |
NGUYỄN THỊ THẢO (Hai) Sinh nhật: khoảng 1837 16 12 Qua đời: |
3 niên Chị gái |
NGUYỄN THỊ DUỆ (Ba) Sinh nhật: khoảng 1839 18 14 Qua đời: |
Anh em |
NGUYỄN VĂN HIỂN (Tư) 阮文 Sinh nhật: Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN QUY (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1845 24 20 Qua đời: 16 tháng 03 1921 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ ? (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1847 26 22 Qua đời: |
Gia đình với NGUYỄN THỊ ỐC |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN QUY (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1845 24 20 Qua đời: 16 tháng 03 1921 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
|
Kết hôn: — |
|
Con trai |
NGUYỄN VĂN TỐ (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1867 22 18 Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN ? (Ba) 阮文 Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN ? (Tư) 阮文 Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN ĐIỀN (Năm) 阮文 Sinh nhật: 1873 28 24 Qua đời: 19 tháng 11 1924 |
Con trai |
NGUYỄN VĂN ? (Sáu) 阮文 Qua đời: |
Con gái |
NGUYỄN THỊ DỤNG (Bảy) Sinh nhật: 1880 35 31 Qua đời: |
6 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN TỬNG (Tám) 阮文 Sinh nhật: 1885 40 36 Qua đời: 16 tháng 01 1945 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN CHÍN 阮文 Sinh nhật: 1887 42 38 Qua đời: |
Đối tượng media | Mộ NGUYỄN VĂN QUY Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 3,096 × 4,128 điểm ảnh Cỡ tệp: 7,353 KB Loại hình: Mồ mả |