NGUYỄN THỊ CHẤN (Sáu)Tuổi đời: 64 niên1938-2002
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ CHẤN (Sáu)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- CHẤN
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1938 (Mậu Dần) 29 |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN TRÀNG 19 tháng 02 1938 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Giêng năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 296 ngày ứng với ngày 29 tháng 02 năm 2024) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Giêng năm Mậu Dần |
Bà ngoại qua đời | NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 阮氏卯 21 tháng 06 1942 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 191 ngày ứng với ngày 13 tháng 06 năm 2024) – 13:00 (Tuổi đời 4 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Từ trần ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ. |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ SANG (Năm) 15 tháng 01 1945 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 11 ngày ứng với ngày 01 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 7 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.601180 Kinh độ (Lon): E106.534046 |
Ông ngoại qua đời | NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 22 tháng 11 1947 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Mười năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 41 ngày ứng với ngày 10 tháng 11 năm 2024) – 10:00 (Tuổi đời 9 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006399 Kinh độ (Lon): E106.5338799 |
Anh chị em ruột kết hôn | NGUYỄN VĂN HUYỆN (Năm) — VÕ THỊ GIỖ — Xem gia đình này Loại hình: Kết hôn dân sự 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 25 niên) |
Con gái sinh ra #1 | PHẠM THỊ THÚY KIỀU (Hai) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 32 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600404 Kinh độ (Lon): E106.534084 |
Con trai sinh ra #2 | PHẠM LONG HỒ (Ba) khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 33 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600404 Kinh độ (Lon): E106.534084 |
Anh em qua đời | NGUYỄN MINH QUANG (Tư) 7 tháng 10 1971 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tám năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 91 ngày ứng với ngày 21 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 33 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600781 Kinh độ (Lon): E106.534223 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tám năm Tân Hợi (Hưởng dương 42 tuổi). |
Con trai sinh ra #3 | PHẠM MINH TRƯỜNG (Tư) khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 36 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600404 Kinh độ (Lon): E106.534084 |
Con gái sinh ra #4 | PHẠM THỊ LỆ HỒNG (Năm) 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 39 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600404 Kinh độ (Lon): E106.534084 |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | HUỲNH NGỌC BẢO TRÂN (Hai) khoảng 1997 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | PHẠM KHÁNH DUY (Hai) khoảng 2000 (Canh Thìn) (Tuổi đời 62 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN HUYỆN (Năm) 20 tháng 09 2001 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Tám năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 106 ngày ứng với ngày 06 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 63 niên) Số 267, đường Thái Phiên, phường 9, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.761797 Kinh độ (Lon): E106.646187 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Bốn tháng Tám năm Tân Tỵ (Hưởng thọ 66 tuổi). |
Qua đời | 14 tháng 08 2002 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Bảy năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 134 ngày ứng với ngày 09 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 64 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600404 Kinh độ (Lon): E106.534084 |
Chôn cất | ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600358 Kinh độ (Lon): E106.534206 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN TRÀNG Sinh nhật: Qua đời: 19 tháng 02 1938 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ SANG (Năm) Sinh nhật: 1909 33 33 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 15 tháng 01 1945 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Anh em |
NGUYỄN VĂN GIÁO Sinh nhật: ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Anh trai |
NGUYỄN MINH QUANG (Tư) Sinh nhật: khoảng 1932 23 Qua đời: 7 tháng 10 1971 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
5 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN HUYỆN (Năm) Sinh nhật: 1936 27 Qua đời: 20 tháng 09 2001 — Số 267, đường Thái Phiên, phường 9, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam |
3 niên Bản thân |
NGUYỄN THỊ CHẤN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1938 29 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 14 tháng 08 2002 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Gia đình với PHẠM VĂN ĐÁNG |
Chồng |
PHẠM VĂN ĐÁNG Sinh nhật: |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ CHẤN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1938 29 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 14 tháng 08 2002 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Con gái |
PHẠM THỊ THÚY KIỀU (Hai) Sinh nhật: khoảng 1970 32 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
2 niên Con trai |
PHẠM LONG HỒ (Ba) Sinh nhật: khoảng 1971 33 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
4 niên Con trai |
PHẠM MINH TRƯỜNG (Tư) Sinh nhật: khoảng 1974 36 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
4 niên Con gái |
PHẠM THỊ LỆ HỒNG (Năm) Sinh nhật: 1977 39 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Thị Chấn.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 130 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 6 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | Mộ Nguyễn Thị Chấn (Phước Vân).jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,896 × 3,672 điểm ảnh Cỡ tệp: 3,571 KB Loại hình: Mồ mả |