NGUYỄN VĂN HUYỆN (Năm)Tuổi đời: 65 niên1936-2001
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN HUYỆN (Năm)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- HUYỆN
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1936 (Bính Tý) 27 |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ CHẤN (Sáu) khoảng 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 2 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN TRÀNG 19 tháng 02 1938 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Giêng năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 296 ngày ứng với ngày 29 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 2 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Giêng năm Mậu Dần |
Bà ngoại qua đời | NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 阮氏卯 21 tháng 06 1942 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 191 ngày ứng với ngày 13 tháng 06 năm 2024) – 13:00 (Tuổi đời 6 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Từ trần ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ. |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ SANG (Năm) 15 tháng 01 1945 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 11 ngày ứng với ngày 01 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 9 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.601180 Kinh độ (Lon): E106.534046 |
Ông ngoại qua đời | NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 22 tháng 11 1947 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Mười năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 41 ngày ứng với ngày 10 tháng 11 năm 2024) – 10:00 (Tuổi đời 11 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006399 Kinh độ (Lon): E106.5338799 |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN PHƯỚC ĐẠT 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 20 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN HỮU PHÚC 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 22 niên) |
Kết hôn dân sự | VÕ THỊ GIỖ — Xem gia đình này 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ THÚY LIÊN 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 28 niên) |
Con trai sinh ra #4 | VÕ ANH TÀI 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 30 niên) |
Con trai sinh ra #5 | VÕ MINH ĐỨC 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 31 niên) |
Con gái sinh ra #6 | VÕ THỊ LỆ 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 33 niên) |
Con gái sinh ra #7 | VÕ THỊ MỸ NGA 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 35 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN MINH QUANG (Tư) 7 tháng 10 1971 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tám năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 91 ngày ứng với ngày 21 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 35 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600781 Kinh độ (Lon): E106.534223 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tám năm Tân Hợi (Hưởng dương 42 tuổi). |
Con trai sinh ra #8 | VÕ MINH QUÝ 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 37 niên) |
Con trai sinh ra #9 | VÕ VĂN GIANG 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 39 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 45 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ MỸ LINH khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 49 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | VÕ DUY THẮNG 1988 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #4 | VÕ THỊ HUỲNH MAI 1989 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #5 | TRỀNH PHƯƠNG VỸ 1989 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #6 | LỮ TIẾN KHOA 2000 (Canh Thìn) (Tuổi đời 64 niên) |
Qua đời | 20 tháng 09 2001 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Tám năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 106 ngày ứng với ngày 06 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 65 niên) Số 267, đường Thái Phiên, phường 9, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.761797 Kinh độ (Lon): E106.646187 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Bốn tháng Tám năm Tân Tỵ (Hưởng thọ 66 tuổi). |
Chôn cất | ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.597031 Kinh độ (Lon): E106.534908 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN TRÀNG Sinh nhật: Qua đời: 19 tháng 02 1938 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ SANG (Năm) Sinh nhật: 1909 33 33 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 15 tháng 01 1945 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Anh em |
NGUYỄN VĂN GIÁO Sinh nhật: ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Anh trai |
NGUYỄN MINH QUANG (Tư) Sinh nhật: khoảng 1932 23 Qua đời: 7 tháng 10 1971 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
5 niên Bản thân |
NGUYỄN VĂN HUYỆN (Năm) Sinh nhật: 1936 27 Qua đời: 20 tháng 09 2001 — Số 267, đường Thái Phiên, phường 9, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam |
3 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ CHẤN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1938 29 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 14 tháng 08 2002 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Gia đình với ĐẶNG THỊ BẢY |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN HUYỆN (Năm) Sinh nhật: 1936 27 Qua đời: 20 tháng 09 2001 — Số 267, đường Thái Phiên, phường 9, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam |
Vợ |
ĐẶNG THỊ BẢY Sinh nhật: khoảng 1937 |
Con trai |
NGUYỄN PHƯỚC ĐẠT Sinh nhật: 1956 20 19 Qua đời: 30 tháng 09 2014 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN HỮU PHÚC Sinh nhật: 1958 22 21 |
Gia đình với VÕ THỊ GIỖ |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN HUYỆN (Năm) Sinh nhật: 1936 27 Qua đời: 20 tháng 09 2001 — Số 267, đường Thái Phiên, phường 9, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam |
Vợ |
VÕ THỊ GIỖ Sinh nhật: 1946 |
Kết hôn: 1963 — |
|
2 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ THÚY LIÊN Sinh nhật: 1964 28 18 |
3 niên Con trai |
VÕ ANH TÀI Sinh nhật: 1966 30 20 |
2 niên Con trai |
VÕ MINH ĐỨC Sinh nhật: 1967 31 21 |
3 niên Con gái |
VÕ THỊ LỆ Sinh nhật: 1969 33 23 |
3 niên Con gái |
VÕ THỊ MỸ NGA Sinh nhật: 1971 35 25 |
3 niên Con trai |
VÕ MINH QUÝ Sinh nhật: 1973 37 27 |
3 niên Con trai |
VÕ VĂN GIANG Sinh nhật: 1975 39 29 |
Qua đời | Từ trần nhằm ngày Mùng Bốn tháng Tám năm Tân Tỵ (Hưởng thọ 66 tuổi). |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Văn Huyện.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 115 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 5 KB Loại hình: Hình chụp |