Sinh nhật | Có |
Con gái sinh ra #1 | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) khoảng 1850 (Canh Tuất) |
Con gái sinh ra #2 | TRẦN THỊ LỰ (Tám) khoảng 1871 (Tân Mùi) |
Con gái sinh ra #3 | TRẦN THỊ ? |
Con gái sinh ra #4 | TRẦN THỊ ? |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 1879 (Kỷ Mão) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ PHI (Ba) 1881 (Tân Tỵ) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 khoảng 1884 (Giáp Thân) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 khoảng 1890 (Canh Dần) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 khoảng 1892 (Nhâm Thìn) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cháu ngoại trai sinh ra #6 | NGUYỄN VĂN LIỀN (Bảy) 阮文 khoảng 1895 (Ất Mùi) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cháu ngoại trai sinh ra #7 | HUỲNH MINH KÝ (Tư) khoảng 1899 (Kỷ Hợi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #8 | NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 khoảng 1903 (Quý Mão) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cháu ngoại trai sinh ra #9 | “Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 khoảng 1906 (Bính Ngọ) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cháu ngoại trai sinh ra #10 | HUỲNH THIỆN NGÔN (Tám) 1914 (Giáp Dần) |
Cháu ngoại trai sinh ra #11 | HUỲNH TẤN PHƯỚC (Chín) khoảng 1916 (Bính Thìn) |
Cháu nội gái qua đời | NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 20 tháng 09 1917 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Tám năm Đinh Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 105 ngày ứng với ngày 07 tháng 09 năm 2024) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.318365 Kinh độ (Lon): E105.088591 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Năm tháng Tám năm Đinh Tỵ (Hưởng dương 34 tuổi). |
Cháu ngoại gái qua đời | NGUYỄN THỊ PHI (Ba) 17 tháng 06 1938 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 179 ngày ứng với ngày 25 tháng 06 năm 2024) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187641 Kinh độ (Lon): E105.206543 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 58 tuổi). |
Qua đời | Có |
Chôn cất | khóm 3, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.358546 Kinh độ (Lon): E105.086257 |
Gia đình với NGUYỄN THỊ VẸN |
Bản thân |
|
Vợ |
|
Con gái |
TRẦN THỊ ? Sinh nhật: Qua đời: |
Con gái |
TRẦN THỊ TRUNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1850 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 07 1946 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con gái |
TRẦN THỊ ? Sinh nhật: Qua đời: |
Con gái |
TRẦN THỊ LỰ (Tám) Sinh nhật: khoảng 1871 Qua đời: 6 tháng 04 1956 — khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Đối tượng media | Mộ TRẦN HỮU THOẠI Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 109 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 8 KB Loại hình: Mồ mả |