Sinh nhật | Có |
Con gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ NỮ (Hai) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.099479 |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) khoảng 1858 (Mậu Ngọ) |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ GIÁC (Ba) 1862 (Nhâm Tuất) |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN HUỲNH DIÊU 1865 (Ất Sửu) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | NGUYỄN THÀNH TẢO (Hai) khoảng 1893 (Quý Tỵ) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350028 Kinh độ (Lon): E105.098639 |
Cháu nội trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN KIẾT (Ba) 1895 (Ất Mùi) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ SÔNG (Tư) 1896 (Bính Thân) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | NGUYỄN LƯƠNG QUANG (Năm) 1899 (Kỷ Hợi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | HUỲNH VĂN BÚNG (Mười) 1900 (Canh Tý) |
Cháu nội gái qua đời | HUỲNH VĂN XẢO (Chín) 23 tháng 09 1915 (Nhầm ngày Rằm tháng Tám năm Ất Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 96 ngày ứng với ngày 17 tháng 09 năm 2024) khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.361788 Kinh độ (Lon): E105.087949 |
Chị em qua đời | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
|
Cháu nội trai qua đời | NGUYỄN VĂN KIẾT (Ba) 1946 (Bính Tuất) |
Con gái qua đời | NGUYỄN THỊ GIÁC (Ba) 7 tháng 07 1947 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Năm năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 181 ngày ứng với ngày 24 tháng 06 năm 2024) |
Con trai qua đời | NGUYỄN HUỲNH DIÊU 22 tháng 08 1947 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Bảy năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 134 ngày ứng với ngày 10 tháng 08 năm 2024) |
Qua đời | ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.099479 |
Chôn cất | ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350411 Kinh độ (Lon): E105.099392 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH NGỌC LÃM Qua đời: |
Mẹ | |
Kết hôn: — |
|
Bản thân |
HUỲNH THỊ ĐƯỢC (Hai) Sinh nhật: Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh em |
HUỲNH VĂN HOÀI (Năm) Qua đời: |
Chị em |
HUỲNH THỊ LÂN (Sáu) Sinh nhật: Qua đời: |
Chị em |
HUỲNH THỊ MẦN (Bảy) Qua đời: |
Chị em |
HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) Sinh nhật: khoảng 1858 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 11 tháng 05 1944 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với NGUYỄN VĂN HIỂN (Tư) 阮文 |
Chồng |
NGUYỄN VĂN HIỂN (Tư) 阮文 Sinh nhật: Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
HUỲNH THỊ ĐƯỢC (Hai) Sinh nhật: Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con gái |
NGUYỄN THỊ NỮ (Hai) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Con gái |
|
4 niên Con trai |
NGUYỄN HUỲNH DIÊU Sinh nhật: 1865 Qua đời: 22 tháng 08 1947 |
NGUYỄN VĂN HIỂN (Tư) 阮文 + NGUYỄN THỊ PHI |
Chồng |
NGUYỄN VĂN HIỂN (Tư) 阮文 Sinh nhật: Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ của Chồng |
|
Con gái của chồng |
NGUYỄN THỊ VÀNG (Sáu) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Con gái của chồng |
NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1880 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 16 tháng 07 1955 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Đối tượng media | Mộ Huỳnh Thị Được.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 200 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 15 KB Loại hình: Mồ mả |