HUỲNH TẤN TÀI (Ba)Tuổi đời: 93 niên1931-
- Tên đầy đủ
- HUỲNH TẤN TÀI (Ba)
- Tên lót
- TẤN
- Tên chính
- TÀI
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | 1931 (Tân Mùi) 28 23 |
Cư ngụ | Có Địa chỉ: 226 Lý Văn Lâm, khóm 6, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. |
Quốc tịch | Việt Nam 1931 (Tân Mùi) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ PHÉP (Tư) khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 4 niên) |
Cha hoặc mẹ kết hôn | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) — NGUYỄN THỊ PHÒNG — Xem gia đình này khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 4 niên) |
Ông nội qua đời | HUỲNH THUẬN HƯNG 18 tháng 12 1935 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 2 ngày ứng với ngày 23 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 4 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi. |
Anh em sinh ra | HUỲNH HỮU XẠ (Tư) khoảng 1936 (Bính Tý) (Tuổi đời 5 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ LÁNH (Năm) khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 11 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 13 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy) khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 16 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 19 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 22 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 24 niên) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 24 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Chị em sinh ra | HUỲNH NHIÊN (Mười Một) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 27 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 29 niên) |
Con trai sinh ra #1 | HUỲNH MINH CHIẾN (Tư) khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 33 niên) |
Con trai sinh ra #2 | HUỲNH MINH CÔNG (Năm) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 34 niên) |
Con gái sinh ra #3 | HUỲNH THANH TRINH (Sáu) khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 38 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) 29 tháng 07 1970 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Sáu năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 142 ngày ứng với ngày 01 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 39 niên) |
Con trai sinh ra #4 | HUỲNH VĂN TÌNH (Bảy) 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 45 niên) |
Con gái sinh ra #5 | HUỲNH THỊ THƯƠNG (Tám) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 47 niên) |
Mẹ qua đời | TRẦN THỊ THÊ 19 tháng 07 1979 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Sáu năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 143 ngày ứng với ngày 31 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | HUỲNH TUẤN VŨ (Hai) khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | HUỲNH TUYẾT DIỄM (Ba) khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | HUỲNH THANH VŨ (Tư) khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 54 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) 4 tháng 03 1985 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 274 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350038 Kinh độ (Lon): E105.097428 |
Cháu nội trai sinh ra #4 | HUỲNH NHUẬN ĐIỀN (Năm) 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | HUỲNH LIỄU MY (Hai) 1988 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #6 | HUỲNH CÔNG CHỦ (Sáu) khoảng 1989 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #7 | HUỲNH DIỄM MY (Ba) 1989 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #8 | LÊ HOÀNG NHÂN (Hai) khoảng 1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #9 | HUỲNH NHẬT LỆ (Tư) 1993 (Quý Dậu) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #10 | LÊ HỒNG DUYÊN (Ba) khoảng 1995 (Ất Hợi) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #11 | TRƯƠNG THỊ TÚ (Hai) khoảng 1995 (Ất Hợi) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | TRƯƠNG THANH TÚ (Ba) khoảng 1997 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #13 | HUỲNH VĂN VĨ (Hai) khoảng 1998 (Mậu Dần) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #14 | TRƯƠNG TÚ EM (Tư) khoảng 2000 (Canh Thìn) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #15 | HUỲNH HUỲNH MY 2001 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #16 | HUỲNH HOÀNG VỸ (Ba) 2001 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 70 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH HỮU XẠ (Tư) 9 tháng 04 2002 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Hai năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 260 ngày ứng với ngày 05 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH MINH INH (Hai) 9 tháng 05 2010 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Ba năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 231 ngày ứng với ngày 04 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 79 niên) |
Cháu kết hôn | HUỲNH VĂN VĨ (Hai) — PHẠM NHƯ Ý — Xem gia đình này 2 tháng 04 2021 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Hai năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 266 ngày ứng với ngày 30 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 90 niên) |
Cháu kết hôn | HUỲNH HOÀNG VỸ (Ba) — LƯU TÚ TRINH — Xem gia đình này 19 tháng 10 2022 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Chín năm Nhâm Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 56 ngày ứng với ngày 26 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 91 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
TRẦN THỊ THÊ Sinh nhật: khoảng 1908 Qua đời: 19 tháng 07 1979 |
Kết hôn: khoảng 1930 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Bản thân |
HUỲNH TẤN TÀI (Ba) Sinh nhật: 1931 28 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Em gái |
HUỲNH THỊ PHÉP (Tư) Sinh nhật: khoảng 1935 32 27 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ HUÊ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
TRẦN THỊ HUÊ Sinh nhật: khoảng 1906 Qua đời: 28 tháng 04 1931 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: khoảng 1924 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
17 tháng Anh em khác mẹ |
HUỲNH MINH INH (Hai) Sinh nhật: khoảng tháng 05 1925 22 19 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 05 2010 |
Gia đình của cha với NGUYỄN THỊ PHÒNG |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
NGUYỄN THỊ PHÒNG Sinh nhật: khoảng 1912 Qua đời: 1 tháng 10 1960 |
Kết hôn: khoảng 1935 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH HỮU XẠ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1936 33 24 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 04 2002 |
7 niên Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ LÁNH (Năm) Sinh nhật: khoảng 1942 39 30 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 41 32 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 07 1970 |
4 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1947 44 35 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) Sinh nhật: khoảng 1950 47 38 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1953 50 41 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) Sinh nhật: khoảng 1955 52 43 |
4 niên Chị em khác mẹ |
HUỲNH NHIÊN (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1958 55 46 |
3 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1960 57 48 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với HUỲNH THỊ BIỂU |
Bản thân |
HUỲNH TẤN TÀI (Ba) Sinh nhật: 1931 28 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
HUỲNH THỊ BIỂU Sinh nhật: 1939 |
Con trai |
HUỲNH MINH CHIẾN (Tư) Sinh nhật: khoảng 1964 33 25 |
2 niên Con trai |
HUỲNH MINH CÔNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1965 34 26 |
5 niên Con gái |
HUỲNH THANH TRINH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1969 38 30 |
8 niên Con trai |
HUỲNH VĂN TÌNH (Bảy) Sinh nhật: 1976 45 37 |
3 niên Con gái |
HUỲNH THỊ THƯƠNG (Tám) Sinh nhật: khoảng 1978 47 39 |