HUỲNH HỮU XẠ (Tư)Tuổi đời: 66 niên1936-2002
- Tên đầy đủ
- HUỲNH HỮU XẠ (Tư)
- Tên lót
- HỮU
- Tên chính
- XẠ
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1936 (Bính Tý) 33 24 |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ LÁNH (Năm) khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 6 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 8 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy) khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 11 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 14 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 17 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 19 niên) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 19 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Chị em sinh ra | HUỲNH NHIÊN (Mười Một) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 22 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 24 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ PHÒNG 1 tháng 10 1960 (Nhầm ngày Mười Một tháng Tám năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 99 ngày ứng với ngày 13 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 24 niên) |
Con trai sinh ra #1 | HUỲNH PHƯƠNG ĐÔNG (Hai) khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 26 niên) |
Con gái sinh ra #2 | HUỲNH HỒNG PHƯƠNG (Ba) 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 29 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) 29 tháng 07 1970 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Sáu năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 142 ngày ứng với ngày 01 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 34 niên) |
Con trai sinh ra #3 | HUỲNH PHƯƠNG NAM (Tư) khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 39 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | NGÔ KIỀU DIỄM (Hai) khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 47 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) 4 tháng 03 1985 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 274 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 49 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350038 Kinh độ (Lon): E105.097428 |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | NGÔ KIỀU NHỚ (Ba) khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | HUỲNH KIM TIÊN (Hai) khoảng 1994 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | NGÔ HUỲNH HỮU PHƯỚC (Tư) khoảng 1994 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 58 niên) |
Qua đời | 9 tháng 04 2002 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Hai năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 260 ngày ứng với ngày 05 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 66 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ PHÒNG Sinh nhật: khoảng 1912 Qua đời: 1 tháng 10 1960 |
Kết hôn: khoảng 1935 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Bản thân |
HUỲNH HỮU XẠ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1936 33 24 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 04 2002 |
7 niên Em gái |
HUỲNH THỊ LÁNH (Năm) Sinh nhật: khoảng 1942 39 30 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em trai |
HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 41 32 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 07 1970 |
4 niên Em trai |
HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1947 44 35 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em gái |
HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) Sinh nhật: khoảng 1950 47 38 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em trai |
HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1953 50 41 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em trai |
HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) Sinh nhật: khoảng 1955 52 43 |
4 niên Em gái |
HUỲNH NHIÊN (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1958 55 46 |
3 niên Em trai |
HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1960 57 48 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ HUÊ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
TRẦN THỊ HUÊ Sinh nhật: khoảng 1906 Qua đời: 28 tháng 04 1931 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: khoảng 1924 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
17 tháng Anh em khác mẹ |
HUỲNH MINH INH (Hai) Sinh nhật: khoảng tháng 05 1925 22 19 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 05 2010 |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ THÊ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
TRẦN THỊ THÊ Sinh nhật: khoảng 1908 Qua đời: 19 tháng 07 1979 |
Kết hôn: khoảng 1930 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH TẤN TÀI (Ba) Sinh nhật: 1931 28 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ PHÉP (Tư) Sinh nhật: khoảng 1935 32 27 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với NGUYỄN THỊ HƯỜNG |
Bản thân |
HUỲNH HỮU XẠ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1936 33 24 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 04 2002 |
Vợ |
NGUYỄN THỊ HƯỜNG Sinh nhật: 1942 |
Con trai |
HUỲNH PHƯƠNG ĐÔNG (Hai) Sinh nhật: khoảng 1962 26 20 |
4 niên Con gái |
HUỲNH HỒNG PHƯƠNG (Ba) Sinh nhật: 1965 29 23 |
11 niên Con trai |
HUỲNH PHƯƠNG NAM (Tư) Sinh nhật: khoảng 1975 39 33 |