HUỲNH THỊ PHỈ (Tám)Tuổi đời: 74 niên1950-
- Tên đầy đủ
- HUỲNH THỊ PHỈ (Tám)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- PHỈ
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1950 (Canh Dần) 47 38 |
Anh em sinh ra | HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 3 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 5 niên) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 5 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Chị em sinh ra | HUỲNH NHIÊN (Mười Một) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 8 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 10 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ PHÒNG 1 tháng 10 1960 (Nhầm ngày Mười Một tháng Tám năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 99 ngày ứng với ngày 13 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 10 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) 29 tháng 07 1970 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Sáu năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 142 ngày ứng với ngày 01 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 20 niên) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN NHẬT TRƯỜNG (Hai) khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 33 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN THANH TRƯỜNG (Ba) khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 35 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) 4 tháng 03 1985 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 274 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 35 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350038 Kinh độ (Lon): E105.097428 |
Anh em qua đời | HUỲNH HỮU XẠ (Tư) 9 tháng 04 2002 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Hai năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 260 ngày ứng với ngày 05 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | NGUYỄN TRƯỜNG THỊNH (Hai) 27 tháng 09 2007 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Tám năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 93 ngày ứng với ngày 19 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH MINH INH (Hai) 9 tháng 05 2010 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Ba năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 231 ngày ứng với ngày 04 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | NGUYỄN HUY THỊNH (Ba) 11 tháng 05 2010 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Ba năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 229 ngày ứng với ngày 06 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 60 niên) |
Chồng qua đời | NGUYỄN VĂN NHIÊN 22 tháng 12 2014 (Nhầm ngày mùng Một tháng Mười Một năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 20 ngày ứng với ngày 01 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 64 niên) |
Cư ngụ |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ PHÒNG Sinh nhật: khoảng 1912 Qua đời: 1 tháng 10 1960 |
Kết hôn: khoảng 1935 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh trai |
HUỲNH HỮU XẠ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1936 33 24 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 04 2002 |
7 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ LÁNH (Năm) Sinh nhật: khoảng 1942 39 30 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Anh trai |
HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 41 32 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 07 1970 |
4 niên Anh trai |
HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1947 44 35 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Bản thân |
HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) Sinh nhật: khoảng 1950 47 38 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em trai |
HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1953 50 41 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em trai |
HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) Sinh nhật: khoảng 1955 52 43 |
4 niên Em gái |
HUỲNH NHIÊN (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1958 55 46 |
3 niên Em trai |
HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1960 57 48 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ HUÊ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
TRẦN THỊ HUÊ Sinh nhật: khoảng 1906 Qua đời: 28 tháng 04 1931 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: khoảng 1924 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
17 tháng Anh em khác mẹ |
HUỲNH MINH INH (Hai) Sinh nhật: khoảng tháng 05 1925 22 19 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 05 2010 |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ THÊ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
TRẦN THỊ THÊ Sinh nhật: khoảng 1908 Qua đời: 19 tháng 07 1979 |
Kết hôn: khoảng 1930 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH TẤN TÀI (Ba) Sinh nhật: 1931 28 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ PHÉP (Tư) Sinh nhật: khoảng 1935 32 27 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với NGUYỄN VĂN NHIÊN |
Chồng |
NGUYỄN VĂN NHIÊN Sinh nhật: khoảng 1934 Qua đời: 22 tháng 12 2014 |
Bản thân |
HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) Sinh nhật: khoảng 1950 47 38 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
NGUYỄN NHẬT TRƯỜNG (Hai) Sinh nhật: khoảng 1983 49 33 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN THANH TRƯỜNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1985 51 35 |