HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín)Tuổi đời: 71 niên1953-
- Tên đầy đủ
- HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín)
- Tên lót
- CHIẾN
- Tên chính
- THẮNG
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1953 (Quý Tỵ) 50 41 |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 2 niên) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 2 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Chị em sinh ra | HUỲNH NHIÊN (Mười Một) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 5 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 7 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ PHÒNG 1 tháng 10 1960 (Nhầm ngày Mười Một tháng Tám năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 99 ngày ứng với ngày 13 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 7 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) 29 tháng 07 1970 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Sáu năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 142 ngày ứng với ngày 01 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 17 niên) |
Con gái sinh ra #1 | HUỲNH PHƯƠNG NHUNG (Hai) 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 23 niên) |
Con trai sinh ra #2 | HUỲNH NHẬT QUANG (Ba) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 25 niên) |
Con gái sinh ra #3 | HUỲNH PHƯƠNG QUYÊN (Tư) 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 28 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) 4 tháng 03 1985 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 274 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 32 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350038 Kinh độ (Lon): E105.097428 |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | CAO HUỲNH NHẬT LAM (Hai) khoảng 2001 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | NGUYỄN PHƯƠNG AN 2002 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 49 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH HỮU XẠ (Tư) 9 tháng 04 2002 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Hai năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 260 ngày ứng với ngày 05 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 49 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | HUỲNH NHẬT VINH (Hai) khoảng 2003 (Quý Mùi) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | CAO HUỲNH NHẬT TÍN (Ba) khoảng 2004 (Giáp Thân) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | HUỲNH THUY LÂM (Ba) khoảng 2006 (Bính Tuất) (Tuổi đời 53 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH MINH INH (Hai) 9 tháng 05 2010 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Ba năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 231 ngày ứng với ngày 04 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên) |
Cư ngụ | khóm 1, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.346356 Kinh độ (Lon): E105.089043 |
Điện thoại | +84 290 3861 776 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ PHÒNG Sinh nhật: khoảng 1912 Qua đời: 1 tháng 10 1960 |
Kết hôn: khoảng 1935 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh trai |
HUỲNH HỮU XẠ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1936 33 24 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 04 2002 |
7 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ LÁNH (Năm) Sinh nhật: khoảng 1942 39 30 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Anh trai |
HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 41 32 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 07 1970 |
4 niên Anh trai |
HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1947 44 35 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) Sinh nhật: khoảng 1950 47 38 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Bản thân |
HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1953 50 41 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em trai |
HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) Sinh nhật: khoảng 1955 52 43 |
4 niên Em gái |
HUỲNH NHIÊN (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1958 55 46 |
3 niên Em trai |
HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1960 57 48 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ HUÊ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
TRẦN THỊ HUÊ Sinh nhật: khoảng 1906 Qua đời: 28 tháng 04 1931 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: khoảng 1924 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
17 tháng Anh em khác mẹ |
HUỲNH MINH INH (Hai) Sinh nhật: khoảng tháng 05 1925 22 19 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 05 2010 |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ THÊ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
TRẦN THỊ THÊ Sinh nhật: khoảng 1908 Qua đời: 19 tháng 07 1979 |
Kết hôn: khoảng 1930 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH TẤN TÀI (Ba) Sinh nhật: 1931 28 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ PHÉP (Tư) Sinh nhật: khoảng 1935 32 27 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với TRƯƠNG KIM LOAN |
Bản thân |
HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1953 50 41 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
TRƯƠNG KIM LOAN Sinh nhật: khoảng 1958 |
Con gái |
HUỲNH PHƯƠNG NHUNG (Hai) Sinh nhật: 1976 23 18 |
3 niên Con trai |
HUỲNH NHẬT QUANG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1978 25 20 |
4 niên Con gái |
HUỲNH PHƯƠNG QUYÊN (Tư) Sinh nhật: 1981 28 23 |