HUỲNH VÕ THUẬN (Tám)-
- Tên đầy đủ
- HUỲNH VÕ THUẬN (Tám)
- Tên lót
- VÕ
- Tên chính
- THUẬN
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.361788 Kinh độ (Lon): E105.087949 |
Kết hôn | LÊ THỊ LỰC — Xem gia đình này Có |
Con gái sinh ra #1 | HUỲNH THỊ NGÀI (Tư) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN BÚNG (Mười) 1900 (Canh Tý) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN XẢO (Chín) 23 tháng 09 1915 (Nhầm ngày Rằm tháng Tám năm Ất Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 96 ngày ứng với ngày 17 tháng 09 năm 2024) khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.361788 Kinh độ (Lon): E105.087949 |
Con gái sinh ra #2 | HUỲNH THỊ RỚT (Hai) khoảng 1925 (Ất Sửu) |
Con trai sinh ra #3 | HUỲNH BÌNH AN (Ba) khoảng 1927 (Đinh Mão) |
Con trai sinh ra #4 | HUỲNH NGỌC DIỆP (Năm) khoảng 1933 (Quý Dậu) |
Con trai sinh ra #5 | HUỲNH NGỌC CHÂU (Sáu) 1935 (Ất Hợi) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ GIÁC (Ba) 7 tháng 07 1947 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Năm năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 181 ngày ứng với ngày 24 tháng 06 năm 2024) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | HUỲNH VĂN BÉ (Hai) 1953 (Quý Tỵ) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | HUỲNH VĂN ĐẤU (Ba) 1954 (Giáp Ngọ) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | HUỲNH VĂN TƯ 1956 (Bính Thân) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | HUỲNH THANH TÒNG (Hai) khoảng 1961 (Tân Sửu) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | HUỲNH KIM GIỀNG (Ba) 1964 (Giáp Thìn) |
Cháu nội gái sinh ra #6 | HUỲNH KIM GIỀNG (Ba) khoảng 1964 (Giáp Thìn) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN BÚNG (Mười) 20 tháng 01 1966 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Chạp năm Ất Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 37 ngày ứng với ngày 28 tháng 01 năm 2025) |
Cháu nội trai sinh ra #7 | HUỲNH THANH VỮNG (Tư) khoảng 1968 (Mậu Thân) |
Cháu nội trai sinh ra #8 | HUỲNH THANH NGUYÊN (Năm) khoảng 1969 (Kỷ Dậu) |
Cháu nội gái sinh ra #9 | HUỲNH KIM DUYÊN (Sáu) 1972 (Nhâm Tý) |
Cháu nội gái sinh ra #10 | HUỲNH KIM DUYÊN (Sáu) khoảng 1972 (Nhâm Tý) |
Cháu nội trai sinh ra #11 | HUỲNH THANH VŨ (Bảy) khoảng 1973 (Quý Sửu) |
Cháu nội gái sinh ra #12 | HUỲNH KIM DIỄM (Tám) khoảng 1975 (Ất Mão) |
Vợ qua đời | NGUYỄN THỊ GẬP 14 tháng 01 1980 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Mười Một năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 5 ngày ứng với ngày 27 tháng 12 năm 2024) |
Qua đời | Có |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH VĂN NGƯƠN (Sáu) Sinh nhật: Qua đời: |
Mẹ |
|
Kết hôn: — |
|
Chị em |
HUỲNH THỊ HUYỆN (Hai) Sinh nhật: khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Chị em |
HUỲNH THỊ SỬ (Ba) Sinh nhật: khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Anh em |
HUỲNH VĂN ĐỔNG (Năm) Sinh nhật: khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Anh em |
HUỲNH VĂN NHẠC (Sáu) Sinh nhật: khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Chị em |
HUỲNH THỊ CA (Bảy) Sinh nhật: khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Bản thân |
HUỲNH VÕ THUẬN (Tám) Sinh nhật: khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Anh em |
HUỲNH VĂN XẢO (Chín) Sinh nhật: khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 23 tháng 09 1915 — khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh em |
|
Chị em |
HUỲNH THỊ SUNG (Mười Một) Sinh nhật: khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Gia đình với NGUYỄN THỊ GẬP |
Bản thân |
HUỲNH VÕ THUẬN (Tám) Sinh nhật: khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Vợ |
NGUYỄN THỊ GẬP Sinh nhật: 1899 Qua đời: 14 tháng 01 1980 |
Con gái |
HUỲNH THỊ RỚT (Hai) Sinh nhật: khoảng 1925 |
3 niên Con trai |
HUỲNH BÌNH AN (Ba) Sinh nhật: khoảng 1927 |
Con gái |
HUỲNH THỊ NGÀI (Tư) Sinh nhật: |
Con trai |
|
Gia đình với LÊ THỊ LỰC |
Bản thân |
HUỲNH VÕ THUẬN (Tám) Sinh nhật: khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Vợ | |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
HUỲNH NGỌC CHÂU (Sáu) Sinh nhật: 1935 |