Sinh nhật | khoảng 1919 (Kỷ Mùi) |
Con trai sinh ra #1 | HUỲNH THIÊN TƯ (Hai) khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 29 niên) |
Con gái sinh ra #2 | HUỲNH KIM VÂN (Ba) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 31 niên) |
Con gái sinh ra #3 | HUỲNH NGỌC DIỆN (Tư) khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 33 niên) |
Con gái sinh ra #4 | HUỲNH THANH CHI (Năm) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 36 niên) |
Con gái sinh ra #5 | HUỲNH THU NGÂN (Sáu) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 38 niên) |
Con gái sinh ra #6 | HUỲNH THANH LÂM (Bảy) khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 41 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | HUỲNH THIÊN HƯƠNG khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | HUỲNH THIÊN LÝ khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | NGUYỄN SƠN LÂM khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #4 | NGUYỄN HUỲNH MAI khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | NGUYỄN DI LINH khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #6 | HUỲNH ĐĂNG KHOA khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #7 | HUỲNH THANH PHONG khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | HUỲNH THIÊN KIM khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #9 | TRƯƠNG NGÂN KIỀU 16 tháng 06 1981 (Nhầm ngày Rằm tháng Năm năm Tân Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 184 ngày ứng với ngày 20 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #10 | NGUYỄN XUÂN TÙNG khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #11 | NGUYỄN THẢO QUYÊN khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | LIÊN HƯNG KIỆT 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #13 | TRƯƠNG NGUYÊN BẢO 10 tháng 02 1989 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Giêng năm Kỷ Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 14 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #14 | LIÊN HẢI MINH khoảng 1989 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 70 niên) |
Chồng qua đời | HUỲNH THUẬN TRỊ (Mười) 9 tháng 04 1999 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Hai năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 264 ngày ứng với ngày 01 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 80 niên) |
Qua đời | 19 tháng 10 2010 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Chín năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 68 ngày ứng với ngày 14 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 91 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
LÂM TRANH Qua đời: |
Mẹ |
TRỊNH THỊ MỚI Qua đời: |
Kết hôn: — |
|
Bản thân |
|
Gia đình với HUỲNH THUẬN TRỊ (Mười) |
Chồng |
HUỲNH THUẬN TRỊ (Mười) Sinh nhật: khoảng 1917 55 37 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 04 1999 |
Bản thân |
|
Con trai |
HUỲNH THIÊN TƯ (Hai) Sinh nhật: khoảng 1948 31 29 Qua đời: 6 tháng 10 2023 |
3 niên Con gái |
|
3 niên Con gái |
HUỲNH NGỌC DIỆN (Tư) Sinh nhật: khoảng 1952 35 33 |
4 niên Con gái |
|
3 niên Con gái |
|
4 niên Con gái |
HUỲNH THANH LÂM (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1960 43 41 |
Đối tượng media | Chân dung LÂM THỊ SEN Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 643 × 643 điểm ảnh Cỡ tệp: 275 KB Loại hình: Hình chụp |