NGUYỄN CÔNG DANH (Ba)Tuổi đời: 66 niên1946-2012
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN CÔNG DANH (Ba)
- Tên lót
- CÔNG
- Tên chính
- DANH
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1946 (Bính Tuất) 25 21 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN CÔNG PHƯỚC khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 14 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN CÔNG THÀNH (Hai) 25 tháng 02 1970 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Giêng năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 297 ngày ứng với ngày 29 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 24 niên) |
Ông ngoại qua đời | NGUYỄN THÀNH TẢO (Hai) 26 tháng 05 1971 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Năm năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 197 ngày ứng với ngày 08 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 25 niên) |
Bà ngoại qua đời | LÊ THỊ SÓT 8 tháng 08 1973 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Bảy năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 131 ngày ứng với ngày 13 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 27 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN CÔNG PHƯỚC khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 38 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN NGỢI 22 tháng 09 1992 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Tám năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 85 ngày ứng với ngày 28 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 46 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ MAO (Sáu) 26 tháng 02 2011 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Giêng năm Tân Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 293 ngày ứng với ngày 04 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 65 niên) |
Qua đời | 8 tháng 10 2012 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Tám năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 88 ngày ứng với ngày 25 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 66 niên) |
Chôn cất | khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350411 Kinh độ (Lon): E105.099392 |
Tôn giáo | Phật giáo Ghi chú: Pháp danh là Tâm Hỉ. |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
|
Mẹ |
|
Anh trai |
|
22 tháng Bản thân |
|
15 niên Em trai |
|
Tôn giáo | Pháp danh là Tâm Hỉ. |
Đối tượng media | Chân dung NGUYỄN CÔNG DANH Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,896 × 3,672 điểm ảnh Cỡ tệp: 3,753 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | Mộ NGUYỄN CÔNG DANH Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,896 × 3,672 điểm ảnh Cỡ tệp: 5,347 KB Loại hình: Mồ mả |