NGUYỄN THỊ MỸ ÂN (Hai)Tuổi đời: 71 niên1953-
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ MỸ ÂN (Hai)
- Tên lót
- THỊ MỸ
- Tên chính
- ÂN
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1953 (Quý Tỵ) 23 19 ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN HỮU HẬU (Ba) khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 3 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN NGỌC NĂNG (Tư) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 5 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN HỮU NHẪN (Năm) khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 8 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN HỮU DUYÊN (Sáu) khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 13 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN THI (Bảy) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 15 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ MỸ NGÂN (Tám) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 17 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Con gái sinh ra #1 | LÝ NGUYỄN NGỌC LAN khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 22 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN THANH TÙNG khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 24 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN LƯƠNG QUANG (Năm) 3 tháng 01 1990 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Chạp năm Kỷ Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 15 ngày ứng với ngày 06 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 37 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | TRẦN LÝ ĐĂNG KHOA khoảng 2001 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 48 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN HỮU CHUNG (Tư) 16 tháng 10 2005 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Chín năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 67 ngày ứng với ngày 16 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 52 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | TRẦN LÝ THÙY DƯƠNG khoảng 2006 (Bính Tuất) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | LÝ ĐÌNH BÁCH 2006 (Bính Tuất) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #4 | LÝ THỊ UYÊN khoảng 2009 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 56 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN HỮU NHẪN (Năm) 22 tháng 07 2014 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Sáu năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 144 ngày ứng với ngày 31 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 61 niên) |
Mẹ qua đời | NGHÊ KIM HOA 14 tháng 08 2018 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Bảy năm Mậu Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 137 ngày ứng với ngày 07 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 65 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 Ghi chú: Nhằm ngày Mùng Bốn thắng Bảy năm Mậu Tuất |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN HỮU CHUNG (Tư) Sinh nhật: khoảng 1930 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 16 tháng 10 2005 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGHÊ KIM HOA Sinh nhật: 20 tháng 10 1933 Qua đời: 14 tháng 08 2018 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ MỸ ÂN (Hai) Sinh nhật: khoảng 1953 23 19 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em trai |
NGUYỄN HỮU HẬU (Ba) Sinh nhật: khoảng 1956 26 22 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em trai |
NGUYỄN NGỌC NĂNG (Tư) Sinh nhật: khoảng 1958 28 24 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em trai |
NGUYỄN HỮU NHẪN (Năm) Sinh nhật: khoảng 1961 31 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 22 tháng 07 2014 |
6 niên Em trai |
NGUYỄN HỮU DUYÊN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1966 36 32 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN THI (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1968 38 34 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ MỸ NGÂN (Tám) Sinh nhật: khoảng 1970 40 36 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với LÝ ÂN TRIỆU |
Chồng |
LÝ ÂN TRIỆU Sinh nhật: khoảng 1953 |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ MỸ ÂN (Hai) Sinh nhật: khoảng 1953 23 19 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con gái |
LÝ NGUYỄN NGỌC LAN Sinh nhật: khoảng 1975 22 22 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN THANH TÙNG Sinh nhật: khoảng 1977 24 24 |