Sinh nhật | khoảng 1944 (Giáp Thân) 24 24 |
Chị em sinh ra | PHẠM THỊ SÁU (Sáu) khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 4 niên) |
Anh em sinh ra | PHẠM VĂN HOÀI (Bảy) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 9 niên) |
Anh em sinh ra | PHẠM VĂN THÁI (Tám) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 11 niên) |
Anh em sinh ra | PHẠM VĂN ĐIỀN (Chín) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 14 niên) |
Chị em sinh ra | PHẠM THỊ DUNG (Mười) khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 16 niên) |
Chị em sinh ra | PHẠM THỊ HƯỜNG (Mười Một) khoảng 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 19 niên) |
Con trai sinh ra #1 | HUỲNH MINH THUỘC (Hai) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 21 niên) |
Con gái sinh ra #2 | HUỲNH THỊ DIỆU (Ba) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 24 niên) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 |
Con gái sinh ra #3 | HUỲNH NGỌC HÂN (Tư) 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 26 niên) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 Địa chỉ: ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con gái qua đời | HUỲNH NGỌC HÂN (Tư) 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 26 niên) Địa chỉ: ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con gái sinh ra #4 | HUỲNH THỊ MÀU (Năm) 10 tháng 10 1971 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Tám năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 88 ngày ứng với ngày 24 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 27 niên) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 |
Con trai sinh ra #5 | HUỲNH MINH TIẾN (Sáu) khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 31 niên) |
Con trai sinh ra #6 | HUỲNH MINH LOA (Bảy) 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 34 niên) |
Con trai sinh ra #7 | HUỲNH MINH LƯƠNG (Tám) khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 37 niên) |
Con trai sinh ra #8 | HUỲNH ANH (Chín) khoảng 22 tháng 09 1983 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Tám năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 94 ngày ứng với ngày 18 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 39 niên) |
Chị em qua đời | PHẠM THỊ DUNG (Mười) 16 tháng 05 1985 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Ba năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 230 ngày ứng với ngày 05 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 41 niên) |
Con trai sinh ra #9 | HUỲNH ÚT NHỎ (Mười) khoảng 1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 42 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | HUỲNH NHI (Hai) khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 43 niên) |
Cha qua đời | PHẠM VĂN CA 7 tháng 06 1987 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Năm năm Đinh Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 187 ngày ứng với ngày 17 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 43 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | HUỲNH NHƯ BÍCH (Ba) 5 tháng 09 1990 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Bảy năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 123 ngày ứng với ngày 20 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 46 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | NGUYỄN TẤN VŨ (Hai) khoảng 1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | NGUYỄN TRƯỜNG GIANG (Ba) 1993 (Quý Dậu) (Tuổi đời 49 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | HUỲNH HOA TƯỜNG VY (Tư) 1996 (Bính Tý) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #6 | HUỲNH TÚ NGỌC (Năm) khoảng 1999 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 55 niên) |
Mẹ qua đời | CAM THỊ DẶM (Ba) 25 tháng 05 2002 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Tư năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 214 ngày ứng với ngày 21 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 58 niên) |
Con kết hôn | NGUYỄN HOÀNG ĐỨC (Sáu) 阮潢德 — HUỲNH THỊ MÀU (Năm) — Xem gia đình này Loại hình: Kết hôn dân sự 22 tháng 11 2003 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Mười năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 22 ngày ứng với ngày 29 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 59 niên)Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Chín tháng Mười năm Quý Mùi. |
Cháu nội gái sinh ra #7 | HUỲNH CÁT TƯỜNG (Hai) 1 tháng 08 2004 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Sáu năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 153 ngày ứng với ngày 21 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #8 | HUỲNH NGUYÊN GIÁP (Sáu) 15 tháng 01 2005 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 15 ngày ứng với ngày 05 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | HUỲNH LÊ THIÊN NHÂN (Hai) 28 tháng 03 2006 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Hai năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 258 ngày ứng với ngày 07 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #10 | HUỲNH KIỀU NHƯ (Ba) 11 tháng 01 2008 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Chạp năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 13 ngày ứng với ngày 03 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #11 | HUỲNH KHÁNH TRÌNH (Hai) 23 tháng 12 2008 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Mười Một năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 6 ngày ứng với ngày 27 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #12 | HUỲNH VÂN ANH (Hai) 11 tháng 10 2012 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Tám năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 84 ngày ứng với ngày 28 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #13 | HUỲNH VÂN ANH (Hai) 11 tháng 10 2012 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Tám năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 84 ngày ứng với ngày 28 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 68 niên) Số 25/36B, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.1808640 Kinh độ (Lon): 105.1516840 |
Cháu nội gái sinh ra #14 | HUỲNH MINH THƯ (Ba) 6 tháng 01 2013 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại còn cách 4 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #15 | HUỲNH PHI VÂN (Hai) 22 tháng 06 2014 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Năm năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 174 ngày ứng với ngày 30 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên) |
Chồng qua đời | HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) 22 tháng 08 2017 (Nhầm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 139 ngày ứng với ngày 04 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 73 niên) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 Nguyên nhân: Bệnh già Ghi chú: Nhằm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu |
Cháu kết hôn | LÊ ĐÌNH KHUÊ — HUỲNH NHI (Hai) — Xem gia đình này 21 tháng 07 2019 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 150 ngày ứng với ngày 24 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 75 niên) |
Cư ngụ | Có |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
PHẠM VĂN CA Sinh nhật: khoảng 1920 Qua đời: 7 tháng 06 1987 |
Mẹ |
CAM THỊ DẶM (Ba) Sinh nhật: khoảng 1920 Qua đời: 25 tháng 05 2002 |
Kết hôn: — |
|
Anh trai |
|
3 niên Bản thân |
|
5 niên Em gái |
PHẠM THỊ SÁU (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1948 28 28 |
6 niên Em trai |
|
3 niên Em trai |
PHẠM VĂN THÁI (Tám) Sinh nhật: khoảng 1955 35 35 |
4 niên Em trai |
|
3 niên Em gái |
|
4 niên Em gái |
|
Gia đình với HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) |
Chồng |
HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) Sinh nhật: 1943 22 19 Qua đời: 22 tháng 08 2017 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
|
Con trai |
|
4 niên Con gái |
HUỲNH THỊ DIỆU (Ba) Sinh nhật: khoảng 1968 25 24 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
HUỲNH NGỌC HÂN (Tư) Sinh nhật: 1970 27 26 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 1970 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
21 tháng Con gái |
HUỲNH THỊ MÀU (Năm) Sinh nhật: 10 tháng 10 1971 28 27 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
|
4 niên Con trai |
|
4 niên Con trai |
|
3 niên Con trai |
|
3 niên Con trai |
|
Đối tượng media | Chân dung PHẠM THỊ TƯ Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 682 × 1,013 điểm ảnh Cỡ tệp: 200 KB Loại hình: Hình chụp |