VƯƠNG HỮU THOẠI (Năm)Tuổi đời: 87 niên1937-
- Tên đầy đủ
- VƯƠNG HỮU THOẠI (Năm)
- Tên lót
- HỮU
- Tên chính
- THOẠI
- Họ chính
- VƯƠNG
Sinh nhật | khoảng 1937 (Đinh Sửu) 33 29 |
Chị em sinh ra | VƯƠNG KIM XUÂN (Sáu) khoảng 1939 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 2 niên) |
Chị em sinh ra | VƯƠNG KIM THU (Bảy) 1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 4 niên) |
Con gái sinh ra #1 | VƯƠNG THỊ TRÚC MAI (Hai) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 31 niên) |
Vợ qua đời | NGUYỄN THỊ PHẤN khoảng 24 tháng 12 1968 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Mười Một năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 16 ngày ứng với ngày 05 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 31 niên) |
Ông ngoại qua đời | NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 24 tháng 08 1969 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 128 ngày ứng với ngày 15 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 32 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu (Hưởng thượng thọ 91 tuổi). |
Con gái sinh ra #2 | VƯƠNG THỊ MỸ HẠNH khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 33 niên) |
Con trai sinh ra #3 | VƯƠNG QUỐC LINH khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 36 niên) |
Con trai sinh ra #4 | VƯƠNG QUỐC TUẤN khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 38 niên) |
Con trai sinh ra #5 | VƯƠNG QUỐC TÚ khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 39 niên) |
Con trai sinh ra #6 | VƯƠNG QUỐC TOẢN khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 43 niên) |
Con gái sinh ra #7 | VƯƠNG KIM NGUYÊN 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 45 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ THÚY khoảng 15 tháng 04 1990 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Ba năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 237 ngày ứng với ngày 28 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 53 niên) |
Cha qua đời | VƯƠNG QUỐC SÁNG 5 tháng 08 1994 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Sáu năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 141 ngày ứng với ngày 02 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên) số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.2233757 Kinh độ (Lon): E105.4011798 Nguyên nhân: Bệnh già Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Tám tháng Sáu năm Giáp Tuất (Hưởng thượng thọ 91 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN TIL khoảng 1996 (Bính Tý) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | VƯƠNG THỊ ÁI PHƯƠNG khoảng 1996 (Bính Tý) (Tuổi đời 59 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ TẢO (Ba) 13 tháng 10 1996 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 78 ngày ứng với ngày 04 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 59 niên) số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.2233757 Kinh độ (Lon): E105.4011798 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Hai tháng Chín năm Bính Tý. |
Cháu nội trai sinh ra #4 | VƯƠNG HỮU NHÂN khoảng 1999 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | NGUYỄN HOÀNG NHỨT khoảng 2000 (Canh Thìn) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #6 | VƯƠNG KHÁNH DƯƠNG 9 tháng 11 2000 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Mười năm Canh Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 37 ngày ứng với ngày 14 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #7 | VƯƠNG NGỌC GIÀU khoảng 2000 (Canh Thìn) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #8 | VƯƠNG HỮU DƯƠNG 8 tháng 08 2003 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 14 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | VƯƠNG HỮU VINH khoảng 20 tháng 07 2005 (Nhầm ngày Rằm tháng Sáu năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 154 ngày ứng với ngày 20 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #10 | VƯƠNG THỊ ÁI VẸN khoảng 2006 (Bính Tuất) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #11 | VƯƠNG ĐỨC ANH khoảng 2006 (Bính Tuất) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | PHẠM GIA KHIÊM khoảng 2006 (Bính Tuất) (Tuổi đời 69 niên) |
Anh em qua đời | VƯƠNG HỮU HẬU (Ba) khoảng 24 tháng 05 2007 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tư năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 220 ngày ứng với ngày 15 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #13 | NGUYỄN ĐÌNH KHOA khoảng 2008 (Mậu Tý) (Tuổi đời 71 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #14 | PHẠM GIA BẢO khoảng 2015 (Ất Mùi) (Tuổi đời 78 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
VƯƠNG QUỐC SÁNG Sinh nhật: khoảng 1904 Qua đời: 5 tháng 08 1994 — số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ TẢO (Ba) Sinh nhật: khoảng 1908 29 25 Qua đời: 13 tháng 10 1996 — số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam |
Chị gái |
VƯƠNG KIM THUẦN (Hai) Sinh nhật: khoảng 1930 26 22 |
2 niên Anh trai |
VƯƠNG HỮU HẬU (Ba) Sinh nhật: khoảng 1931 27 23 Qua đời: khoảng 24 tháng 05 2007 |
3 niên Anh trai |
VƯƠNG HỮU TOẠI (Tư) Sinh nhật: khoảng 1933 29 25 |
5 niên Bản thân |
VƯƠNG HỮU THOẠI (Năm) Sinh nhật: khoảng 1937 33 29 |
3 niên Em gái |
VƯƠNG KIM XUÂN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1939 35 31 |
3 niên Em gái |
VƯƠNG KIM THU (Bảy) Sinh nhật: 1941 37 33 |
Gia đình với NGUYỄN THỊ PHẤN |
Bản thân |
VƯƠNG HỮU THOẠI (Năm) Sinh nhật: khoảng 1937 33 29 |
Vợ |
NGUYỄN THỊ PHẤN Sinh nhật: khoảng 1947 Qua đời: khoảng 24 tháng 12 1968 |
Con gái |
VƯƠNG THỊ TRÚC MAI (Hai) Sinh nhật: khoảng 1968 31 21 |
Gia đình với LÝ THỊ TÀI |
Bản thân |
VƯƠNG HỮU THOẠI (Năm) Sinh nhật: khoảng 1937 33 29 |
Vợ |
LÝ THỊ TÀI Sinh nhật: khoảng 1948 |
Con gái |
VƯƠNG THỊ MỸ HẠNH Sinh nhật: khoảng 1970 33 22 |
4 niên Con trai |
VƯƠNG QUỐC LINH Sinh nhật: khoảng 1973 36 25 |
3 niên Con trai |
VƯƠNG QUỐC TUẤN Sinh nhật: khoảng 1975 38 27 |
2 niên Con trai |
VƯƠNG QUỐC TÚ Sinh nhật: khoảng 1976 39 28 |
5 niên Con trai |
VƯƠNG QUỐC TOẢN Sinh nhật: khoảng 1980 43 32 |
3 niên Con gái |
VƯƠNG KIM NGUYÊN Sinh nhật: 1982 45 34 |