Sinh nhật | khoảng 1913 (Quý Sửu) |
Con gái sinh ra #1 | LÊ THỊ NGHIỆM (Hai) khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #2 | LÊ THỊ ĐỊNH (Ba) khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #3 | LÊ THỊ TUẬN (Tư) khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 30 niên) |
Con trai sinh ra #4 | LÊ VĂN LẬP (Năm) 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 32 niên) |
Con gái sinh ra #5 | LÊ NGỌC ÁNH (Sáu) khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 35 niên) |
Con gái sinh ra #6 | LÊ THỊ TUYẾT (Bảy) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 37 niên) |
Con gái sinh ra #7 | LÊ THỊ NHIỄU (Tám) khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 39 niên) |
Con gái sinh ra #8 | LÊ THỊ KIM HIÊN (Chín) khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 41 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | LÊ VĂN HIỀN (Hai) khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | NGUYỄN THÚY PHƯỢNG (Hai) khoảng 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 54 niên) |
Qua đời | khoảng 13 tháng 02 1967 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Giêng năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 14 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với NGUYỄN THỊ KIÊN (Sáu) |
Bản thân |
|
Vợ |
|
Con gái |
LÊ THỊ NGHIỆM (Hai) Sinh nhật: khoảng 1940 27 27 |
1 niên Con gái |
|
4 niên Con gái |
|
3 niên Con trai |
|
4 niên Con gái |
|
3 niên Con gái |
|
3 niên Con gái |
LÊ THỊ NHIỄU (Tám) Sinh nhật: khoảng 1952 39 39 |
3 niên Con gái |
LÊ THỊ KIM HIÊN (Chín) Sinh nhật: khoảng 1954 41 41 Qua đời: 4 tháng 07 1967 |
Đối tượng media | Mộ Lê Văn Nhứt.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 8 KB Loại hình: Mồ mả |