Sinh nhật | khoảng 1943 (Quý Mùi) 30 30 |
Anh em sinh ra | LÊ VĂN LẬP (Năm) 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 2 niên) |
Chị em sinh ra | LÊ NGỌC ÁNH (Sáu) khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 5 niên) |
Chị em sinh ra | LÊ THỊ TUYẾT (Bảy) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 7 niên) |
Chị em sinh ra | LÊ THỊ NHIỄU (Tám) khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 9 niên) |
Chị em sinh ra | LÊ THỊ KIM HIÊN (Chín) khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 11 niên) |
Cha qua đời | LÊ VĂN NHỨT khoảng 13 tháng 02 1967 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Giêng năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 14 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 24 niên) |
Chị em qua đời | LÊ THỊ KIM HIÊN (Chín) 4 tháng 07 1967 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 24 niên) |
Con trai sinh ra #1 | PHẠM VŨ LINH (Hai) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 25 niên) |
Anh em qua đời | LÊ VĂN LẬP (Năm) 20 tháng 08 1969 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 132 ngày ứng với ngày 11 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 26 niên) |
Ông ngoại qua đời | NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 24 tháng 08 1969 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 128 ngày ứng với ngày 15 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 26 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu (Hưởng thượng thọ 91 tuổi). |
Con trai sinh ra #2 | PHẠM THANH TÙNG (Ba) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 27 niên) |
Con trai sinh ra #3 | PHẠM VŨ TRINH (Tư) khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 29 niên) |
Con gái sinh ra #4 | PHẠM KIM CHI (Năm) khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 31 niên) |
Con gái sinh ra #5 | PHẠM THÙY TRANG (Sáu) khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 33 niên) |
Chị em qua đời | LÊ THỊ ĐỊNH (Ba) 12 tháng 05 1988 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Ba năm Mậu Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 230 ngày ứng với ngày 05 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 45 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | PHẠM TÙNG DUY (Hai) khoảng 1995 (Ất Hợi) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | PHẠM THỊ CẨM TÚ (Hai) khoảng 1996 (Bính Tý) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | PHẠM TỐ QUYÊN (Hai) khoảng 1996 (Bính Tý) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #4 | PHẠM THỊ CẨM NHUNG (Ba) khoảng 1998 (Mậu Dần) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | PHẠM TỐ MY (Ba) khoảng 2000 (Canh Thìn) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #6 | NGUYỄN TRUNG TÍN (Hai) khoảng 2000 (Canh Thìn) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #7 | PHẠM THỊ CẨM TIÊN (Tư) khoảng 2001 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #8 | PHẠM THÀNH PHÁT (Ba) khoảng 2003 (Quý Mùi) (Tuổi đời 60 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ KIÊN (Sáu) 4 tháng 05 2007 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Ba năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 239 ngày ứng với ngày 26 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | PHẠM VŨ BẰNG (Năm) khoảng 2008 (Mậu Tý) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #10 | NGUYỄN THÚY VY (Ba) khoảng 2008 (Mậu Tý) (Tuổi đời 65 niên) |
Điện thoại | (84) 0919 882 341 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
|
Mẹ |
|
Chị gái |
LÊ THỊ NGHIỆM (Hai) Sinh nhật: khoảng 1940 27 27 |
1 niên Chị gái |
|
4 niên Bản thân |
|
3 niên Em trai |
|
4 niên Em gái |
|
3 niên Em gái |
|
3 niên Em gái |
LÊ THỊ NHIỄU (Tám) Sinh nhật: khoảng 1952 39 39 |
3 niên Em gái |
LÊ THỊ KIM HIÊN (Chín) Sinh nhật: khoảng 1954 41 41 Qua đời: 4 tháng 07 1967 |
Gia đình với PHẠM VĂN TƯỚC |
Chồng |
|
Bản thân |
|
Con trai |
PHẠM VŨ LINH (Hai) Sinh nhật: khoảng 1968 28 25 |
3 niên Con trai |
PHẠM THANH TÙNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1970 30 27 |
3 niên Con trai |
PHẠM VŨ TRINH (Tư) Sinh nhật: khoảng 1972 32 29 |
3 niên Con gái |
PHẠM KIM CHI (Năm) Sinh nhật: khoảng 1974 34 31 |
3 niên Con gái |
PHẠM THÙY TRANG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1976 36 33 |
Đối tượng media | Chân dung Lê Thị Tuận.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 8 KB Loại hình: Hình chụp |