BÙI VĂN KHƯƠNG (Sáu)Tuổi đời: 80 niên1944-
- Tên đầy đủ
- BÙI VĂN KHƯƠNG (Sáu)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- KHƯƠNG
- Họ chính
- BÙI
Sinh nhật | khoảng 1944 (Giáp Thân) 39 26 |
Con trai sinh ra #1 | BÙI VĂN TOÀN |
Con trai sinh ra #2 | BÙI VĂN TOẢN |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN NINH (Bảy) khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 3 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN ƠN (Tám) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 5 niên) |
Chị em sinh ra | BÙI THỊ THẠNH (Chín) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 7 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN LỢI (Mười) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 9 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN BÉ (Mười Một) khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 10 niên) |
Chị em sinh ra | BÙI THỊ XIẾU (Mười Hai) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 13 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN HẾT (Mười Ba) khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 15 niên) |
Chị em sinh ra | BÙI THỊ ÚT (Mười Bốn) 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 18 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN NHÀN (Mười Lăm) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 21 niên) |
Con trai sinh ra #3 | BÙI VĂN QUỐC khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 22 niên) |
Ông nội qua đời | BÙI NGỌC QUỲNH 26 tháng 01 1966 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 310 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 22 niên) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187641 Kinh độ (Lon): E105.206543 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Bính Ngọ (Hưởng thọ 92 tuổi). |
Con trai sinh ra #4 | BÙI VĂN VIỆT khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 25 niên) |
Con gái sinh ra #5 | BÙI THỊ VĂN khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 32 niên) |
Con trai sinh ra #6 | BÙI HOÀNG NAM khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 34 niên) |
Con trai sinh ra #7 | BÙI HOÀNG BẮC khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 35 niên) |
Cha qua đời | BÙI NGỌC ĐÀI (Hai) 11 tháng 12 1979 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Mười năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 29 ngày ứng với ngày 22 tháng 11 năm 2024) – 04:00 (Tuổi đời 35 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Hai tháng Mười năm Kỷ Mùi (Hưởng thọ 75 tuổi). |
Anh em qua đời | BÙI VĂN THĂNG (Hai) khoảng 2 tháng 01 1989 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Mậu Thìn - Dương lịch hiện tại còn cách 4 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 45 niên) |
Mẹ qua đời | PHẠM THỊ TUYẾT 11 tháng 04 1992 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Ba năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 248 ngày ứng với ngày 17 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 48 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Chín tháng Ba năm 1992 (Hưởng thọ 75 tuổi). |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
|
Mẹ |
|
Anh trai |
BÙI NGỌC ẨN (Tư) Sinh nhật: khoảng 1940 35 22 |
3 niên Anh trai |
BÙI VĂN PHÚC (Năm) Sinh nhật: khoảng 1942 37 24 |
3 niên Bản thân |
BÙI VĂN KHƯƠNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 39 26 |
4 niên Em trai |
BÙI VĂN NINH (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1947 42 29 |
3 niên Em trai |
BÙI VĂN ƠN (Tám) Sinh nhật: khoảng 1949 44 31 |
3 niên Em gái |
BÙI THỊ THẠNH (Chín) Sinh nhật: khoảng 1951 46 33 |
3 niên Em trai |
|
2 niên Em trai |
BÙI VĂN BÉ (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1954 49 36 |
4 niên Em gái |
BÙI THỊ XIẾU (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1957 52 39 |
3 niên Em trai |
BÙI VĂN HẾT (Mười Ba) Sinh nhật: khoảng 1959 54 41 |
4 niên Em gái |
BÙI THỊ ÚT (Mười Bốn) Sinh nhật: 1962 57 44 |
4 niên Em trai |
BÙI VĂN NHÀN (Mười Lăm) Sinh nhật: khoảng 1965 60 47 |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ DƯƠNG |
Cha |
|
Mẹ dì |
|
Anh em khác mẹ |
|
5 niên Chị em khác mẹ |
BÙI THỊ DIỆP (Ba) Sinh nhật: khoảng 1931 26 21 |
Gia đình với NGUYỄN THỊ KHÊ |
Bản thân |
BÙI VĂN KHƯƠNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 39 26 |
Vợ |
NGUYỄN THỊ KHÊ Sinh nhật: khoảng 1949 |
Con trai |
BÙI VĂN QUỐC Sinh nhật: khoảng 1966 22 17 |
4 niên Con trai |
BÙI VĂN VIỆT Sinh nhật: khoảng 1969 25 20 |
8 niên Con gái |
BÙI THỊ VĂN Sinh nhật: khoảng 1976 32 27 |
3 niên Con trai |
BÙI HOÀNG NAM Sinh nhật: khoảng 1978 34 29 |
2 niên Con trai |
BÙI HOÀNG BẮC Sinh nhật: khoảng 1979 35 30 |
Con trai |
BÙI VĂN TOÀN Sinh nhật: |
Con trai |
BÙI VĂN TOẢN Sinh nhật: |