BÙI THỊ DIỆP (Ba)Tuổi đời: 93 niên1931-
- Tên đầy đủ
- BÙI THỊ DIỆP (Ba)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- DIỆP
- Họ chính
- BÙI
Sinh nhật | khoảng 1931 (Tân Mùi) 26 21 |
Mẹ qua đời | TRẦN THỊ DƯƠNG 31 tháng 07 1936 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 155 ngày ứng với ngày 19 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 5 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Bính Tý (Hưởng dương 27 tuổi). |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ PHI (Ba) 17 tháng 06 1938 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 179 ngày ứng với ngày 25 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 7 niên) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187641 Kinh độ (Lon): E105.206543 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 58 tuổi). |
Anh em sinh ra | BÙI NGỌC ẨN (Tư) khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 9 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN PHÚC (Năm) khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 11 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN KHƯƠNG (Sáu) khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 13 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN NINH (Bảy) khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 16 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN ƠN (Tám) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 18 niên) |
Chị em sinh ra | BÙI THỊ THẠNH (Chín) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 20 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN LỢI (Mười) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 22 niên) |
Con gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ HAI khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 23 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN BÉ (Mười Một) khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 23 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN BẰNG khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 24 niên) |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ NĂM khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 26 niên) |
Chị em sinh ra | BÙI THỊ XIẾU (Mười Hai) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 26 niên) |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ HỒNG khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 28 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN HẾT (Mười Ba) khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 28 niên) |
Con gái sinh ra #5 | NGUYỄN THỊ HOA khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 30 niên) |
Chị em sinh ra | BÙI THỊ ÚT (Mười Bốn) 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 31 niên) |
Con trai sinh ra #6 | NGUYỄN VĂN THANH khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 34 niên) |
Anh em sinh ra | BÙI VĂN NHÀN (Mười Lăm) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 34 niên) |
Ông nội qua đời | BÙI NGỌC QUỲNH 26 tháng 01 1966 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 310 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 35 niên) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187641 Kinh độ (Lon): E105.206543 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Bính Ngọ (Hưởng thọ 92 tuổi). |
Con gái sinh ra #7 | NGUYỄN THỊ THU HÀ 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 36 niên) |
Con trai sinh ra #8 | NGUYỄN THÀNH HẢI khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 37 niên) |
Con trai sinh ra #9 | NGUYỄN THÀNH MẾN khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 41 niên) |
Con trai sinh ra #10 | NGUYỄN THÀNH ĐŨ khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 42 niên) |
Cha qua đời | BÙI NGỌC ĐÀI (Hai) 11 tháng 12 1979 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Mười năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 29 ngày ứng với ngày 22 tháng 11 năm 2024) – 04:00 (Tuổi đời 48 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Hai tháng Mười năm Kỷ Mùi (Hưởng thọ 75 tuổi). |
Anh em qua đời | BÙI VĂN THĂNG (Hai) khoảng 2 tháng 01 1989 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Mậu Thìn - Dương lịch hiện tại còn cách 4 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 58 niên) |
Chồng qua đời | NGUYỄN VĂN TUÔI 9 tháng 09 2000 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Tám năm Canh Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 98 ngày ứng với ngày 14 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
|
Mẹ |
|
Anh trai |
|
5 niên Bản thân |
BÙI THỊ DIỆP (Ba) Sinh nhật: khoảng 1931 26 21 |
Gia đình của cha với PHẠM THỊ TUYẾT |
Cha |
|
Mẹ dì |
|
Anh em khác mẹ |
BÙI NGỌC ẨN (Tư) Sinh nhật: khoảng 1940 35 22 |
3 niên Anh em khác mẹ |
BÙI VĂN PHÚC (Năm) Sinh nhật: khoảng 1942 37 24 |
3 niên Anh em khác mẹ |
BÙI VĂN KHƯƠNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 39 26 |
4 niên Anh em khác mẹ |
BÙI VĂN NINH (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1947 42 29 |
3 niên Anh em khác mẹ |
BÙI VĂN ƠN (Tám) Sinh nhật: khoảng 1949 44 31 |
3 niên Chị em khác mẹ |
BÙI THỊ THẠNH (Chín) Sinh nhật: khoảng 1951 46 33 |
3 niên Anh em khác mẹ |
|
2 niên Anh em khác mẹ |
BÙI VĂN BÉ (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1954 49 36 |
4 niên Chị em khác mẹ |
BÙI THỊ XIẾU (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1957 52 39 |
3 niên Anh em khác mẹ |
BÙI VĂN HẾT (Mười Ba) Sinh nhật: khoảng 1959 54 41 |
4 niên Chị em khác mẹ |
BÙI THỊ ÚT (Mười Bốn) Sinh nhật: 1962 57 44 |
4 niên Anh em khác mẹ |
BÙI VĂN NHÀN (Mười Lăm) Sinh nhật: khoảng 1965 60 47 |
Gia đình với NGUYỄN VĂN TUÔI |
Chồng |
NGUYỄN VĂN TUÔI Sinh nhật: khoảng 1930 Qua đời: 9 tháng 09 2000 |
Bản thân |
BÙI THỊ DIỆP (Ba) Sinh nhật: khoảng 1931 26 21 |
Con gái |
NGUYỄN THỊ HAI Sinh nhật: khoảng 1954 24 23 |
2 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN BẰNG Sinh nhật: khoảng 1955 25 24 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ NĂM Sinh nhật: khoảng 1957 27 26 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ HỒNG Sinh nhật: khoảng 1959 29 28 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ HOA Sinh nhật: khoảng 1961 31 30 |
5 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN THANH Sinh nhật: khoảng 1965 35 34 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ THU HÀ Sinh nhật: 1967 37 36 |
2 niên Con trai |
NGUYỄN THÀNH HẢI Sinh nhật: khoảng 1968 38 37 |
5 niên Con trai |
NGUYỄN THÀNH MẾN Sinh nhật: khoảng 1972 42 41 |
2 niên Con trai |
NGUYỄN THÀNH ĐŨ Sinh nhật: khoảng 1973 43 42 |