范
PHẠM THỊ TƯỢNG (Bảy) Tuổi đời: 93 niên1915-2008
- Tên đầy đủ
- PHẠM THỊ TƯỢNG (Bảy) 范
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- TƯỢNG
- Họ chính
- PHẠM
Sinh nhật | 1915 (Ất Mão) |
Kết hôn | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 — Xem gia đình này Có |
Anh em sinh ra | PHẠM VĂN VẼ (Tám) 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 2 niên) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 13 tháng 05 1931 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Ba năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 231 ngày ứng với ngày 04 tháng 05 năm 2024) – 07:30 (Tuổi đời 16 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Nhóm máu AB |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興 13 tháng 01 1933 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Chạp năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 27 ngày ứng với ngày 17 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 18 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con trai qua đời | NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興 13 tháng 10 1933 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Tám năm Quý Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 86 ngày ứng với ngày 26 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 18 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ MỸ ANH (Tư) 阮氏美鶯 16 tháng 04 1934 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Ba năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 254 ngày ứng với ngày 11 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 19 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆 30 tháng 09 1936 (Nhầm ngày Rằm tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 95 ngày ứng với ngày 17 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 21 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Con gái sinh ra #5 | NGUYỄN KIM PHỤNG (Sáu) 阮金奉 25 tháng 02 1941 (Nhầm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 286 ngày ứng với ngày 10 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 26 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ. |
Con gái sinh ra #6 | NGUYỄN KIM DUNG (Bảy) 阮金容 25 tháng 03 1944 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 255 ngày ứng với ngày 10 tháng 04 năm 2024) – 08:00 (Tuổi đời 29 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân. |
Con gái sinh ra #7 | NGUYỄN TÂN XUÂN (Tám) 阮新春 1 tháng 01 1949 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 12 ngày ứng với ngày 02 tháng 01 năm 2025) – 23:00 (Tuổi đời 34 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý. |
Con trai sinh ra #8 | NGUYỄN HOÀNG PHƯỚC (Chín) 阮潢福 20 tháng 03 1951 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 274 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024) – 03:00 (Tuổi đời 36 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão. |
Con trai sinh ra #9 | NGUYỄN PHƯỚC LỘC (Mười) 阮福禄 27 tháng 10 1953 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 60 ngày ứng với ngày 22 tháng 10 năm 2024) – 09:00 (Tuổi đời 38 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): 106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ. |
Con gái sinh ra #10 | NGUYỄN MỸ HOA (Mười Một) 阮美華 22 tháng 11 1956 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Mười năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 30 ngày ứng với ngày 21 tháng 11 năm 2024) – 18:15 (Tuổi đời 41 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi Mốt tháng Mười năm Bính Thân. |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ HOÀNG MAI (Hai) 阮视潢 12 tháng 09 1958 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Bảy năm Mậu Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 111 ngày ứng với ngày 01 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 43 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Chín tháng Bảy năm Mậu Tuất. |
Con trai sinh ra #11 | NGUYỄN PHƯỚC HỘI (Mười Hai) 阮福會 3 tháng 08 1959 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 140 ngày ứng với ngày 03 tháng 08 năm 2024) – 08:16 (Tuổi đời 44 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi. |
Cháu nội trai sinh ra #2 | NGUYỄN HOÀNG CHƯƠNG (Ba) 阮潢章 khoảng 1 tháng 06 1960 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 191 ngày ứng với ngày 13 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 45 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Nhóm máu B |
Cháu ngoại gái sinh ra #3 | ĐỖ THỊ MỸ PHƯỢNG (Hai) 7 tháng 07 1960 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 155 ngày ứng với ngày 19 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 45 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Canh Tý. |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | ĐỖ THANH TÚ (Ba) 1 tháng 01 1962 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 4 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Tân Sửu. |
Cháu ngoại gái sinh ra #5 | ĐỖ MỸ OANH (Tư) 17 tháng 08 1963 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Sáu năm Quý Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 141 ngày ứng với ngày 02 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 48 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Tám tháng Sáu năm Quý Mẹo. |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ KIM CHI (Hai) khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 49 niên) |
Con kết hôn | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 — NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 — Xem gia đình này 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 49 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #7 | NGUYỄN HOÀNG SƠN (Tư) 阮潢山 28 tháng 11 1965 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Mười Một năm Ất Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 15 ngày ứng với ngày 06 tháng 12 năm 2024) – 01:10 (Tuổi đời 50 niên) Bệnh viện Từ Dũ, số 284, đường Cống Quỳnh, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.768882 Kinh độ (Lon): E106.685865 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 1, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Nhóm máu : O |
Cháu ngoại gái sinh ra #8 | ĐỖ MỸ UYÊN (Năm) 18 tháng 04 1966 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Ba năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 229 ngày ứng với ngày 06 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Tám tháng Ba năm Bính Ngọ. |
Cháu ngoại trai sinh ra #9 | NGUYỄN LONG KHÁNH (Ba) 6 tháng 09 1966 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 118 ngày ứng với ngày 25 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #10 | NGUYỄN MỸ HƯƠNG (Hai) 阮 15 tháng 10 1966 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 78 ngày ứng với ngày 04 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #11 | NGUYỄN HOÀNG SON (Năm) 阮潢崙 21 tháng 07 1967 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 155 ngày ứng với ngày 19 tháng 07 năm 2024) – 02:25 (Tuổi đời 52 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Đinh Mùi.
(giờ Kỷ Sửu, ngày Bính Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Mùi). |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | ĐỖ THÀNH TÀI (Sáu) 25 tháng 12 1967 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 4 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 52 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Đinh Mùi. |
Cháu nội trai sinh ra #13 | NGUYỄN LONG HỒ (Ba) 阮龍湖 23 tháng 10 1968 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 78 ngày ứng với ngày 04 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #14 | NGUYỄN THỊ KIM CÚC (Tư) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #15 | NGUYỄN HOÀNG ĐỨC (Sáu) 阮潢德 27 tháng 05 1969 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Tư năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 216 ngày ứng với ngày 19 tháng 05 năm 2024) – 09:20 (Tuổi đời 54 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 11, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Nhóm máu B. |
Cháu ngoại trai sinh ra #16 | ĐỖ THÀNH TÍN (Bảy) 6 tháng 09 1969 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 115 ngày ứng với ngày 28 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #17 | NGUYỄN LONG ĐIỀN (Năm) khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #18 | NGUYỄN THỊ HOÀNG MỸ (Bảy) 阮视潢美 9 tháng 06 1970 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Năm năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 193 ngày ứng với ngày 11 tháng 06 năm 2024) – 10:35 (Tuổi đời 55 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam
(Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam.) Ghi chú: Nhóm máu O |
Cháu nội trai sinh ra #19 | NGUYỄN LONG HẢI (Tư) 阮龍海 14 tháng 01 1971 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Chạp năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 27 ngày ứng với ngày 17 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #20 | NGUYỄN LONG BÌNH (Sáu) khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #21 | NGUYỄN THỊ HOÀNG KIM (Tám) 阮视潢金 14 tháng 01 1972 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Mười Một năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 7 ngày ứng với ngày 28 tháng 12 năm 2024) – 03:25 (Tuổi đời 57 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Ghi chú: Nhóm máu B Ghi chú: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. |
Cháu ngoại trai sinh ra #22 | LƯU THANH TÙNG (Hai) 30 tháng 05 1972 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Tư năm Nhâm Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 25 tháng 05 năm 2024) – 07:10 (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #23 | NGUYỄN MỸ HIỀN (Năm) 阮 15 tháng 04 1973 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Ba năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 244 ngày ứng với ngày 21 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #24 | NGUYỄN HOÀNG VÂN (Chín) 阮潢云 8 tháng 07 1974 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Năm năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 180 ngày ứng với ngày 24 tháng 06 năm 2024) – 20:10 (Tuổi đời 59 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Nhóm máu AB |
Cháu nội trai sinh ra #25 | NGUYỄN HOÀNG QUÂN (Mười) 阮潢君 13 tháng 08 1976 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Bảy năm Bính Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 122 ngày ứng với ngày 21 tháng 08 năm 2024) – 10:50 (Tuổi đời 61 niên) Ghi chú: Nhóm máu O |
Chồng qua đời | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 29 tháng 04 1985 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Ba năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 247 ngày ứng với ngày 18 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Địa chỉ: (Trùng với ngày Giổ Tổ Hùng Vương hàng năm). |
Cháu nội trai sinh ra #26 | NGUYỄN PHƯỚC KHANG (Hai) khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 72 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #27 | NGUYỄN PHƯỚC KHOA (Ba) khoảng 1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 76 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #28 | NGUYỄN ĐỨC HUY (Hai) 1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 76 niên) |
Anh em qua đời | PHẠM VĂN VẼ (Tám) 20 tháng 11 1997 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Mười năm Đinh Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 30 ngày ứng với ngày 21 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 82 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #29 | NGUYỄN NGỌC MINH TUYỀN (Ba) 1998 (Mậu Dần) (Tuổi đời 83 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #30 | NGUYỄN PHƯỚC ANH THY (Hai) 25 tháng 06 2000 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Năm năm Canh Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 175 ngày ứng với ngày 29 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 85 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Bốn tháng Năm năm Canh Thìn |
Con trai qua đời | NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆 14 tháng 03 2001 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Hai năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 267 ngày ứng với ngày 29 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 86 niên) Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.0109934 Kinh độ (Lon): E105.0798432 Địa chỉ: Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Hai năm Tân Tỵ (Hưởng thọ 66 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #31 | NGUYỄN PHƯỚC ANH THƠ (Ba) 12 tháng 04 2002 (Nhầm ngày Ba Mươi tháng Hai năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 257 ngày ứng với ngày 08 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 87 niên) |
Cháu kết hôn | NGUYỄN HOÀNG ĐỨC (Sáu) 阮潢德 — HUỲNH THỊ MÀU (Năm) — Xem gia đình này Loại hình: Kết hôn dân sự 22 tháng 11 2003 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Mười năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 22 ngày ứng với ngày 29 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 88 niên)Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Chín tháng Mười năm Quý Mùi. |
Cháu nội trai sinh ra #32 | NGUYỄN PHƯỚC THIÊN THỌ (Tư) 阮福天授 14 tháng 12 2006 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Mười năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 27 ngày ứng với ngày 24 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 91 niên) |
Chiều cao | 150cm |
Qua đời | 22 tháng 11 2008 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 26 ngày ứng với ngày 25 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 93 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
PHẠM VĂN TÍCH Sinh nhật: Qua đời: |
Mẹ |
??? ??? Qua đời: |
Kết hôn: — |
|
Bản thân |
|
3 niên Em trai |
|
Gia đình của cha với HUỲNH THỊ KHÁCH |
Cha |
PHẠM VĂN TÍCH Sinh nhật: Qua đời: |
Mẹ dì |
HUỲNH THỊ KHÁCH Sinh nhật: Qua đời: |
Anh em khác mẹ |
|
Anh em khác mẹ |
PHẠM VĂN NHƠN Sinh nhật: ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: |
Chị em khác mẹ |
??? ??? Qua đời: |
Gia đình với NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 |
Chồng |
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 Sinh nhật: 10 tháng 01 1915 39 39 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 29 tháng 04 1985 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Bản thân |
|
Kết hôn: — |
|
Con trai |
NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 Sinh nhật: 13 tháng 05 1931 16 16 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 17 tháng 12 2015 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
20 tháng Con trai |
NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興 Sinh nhật: 13 tháng 01 1933 18 18 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 13 tháng 10 1933 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
15 tháng Con gái |
NGUYỄN THỊ MỸ ANH (Tư) 阮氏美鶯 Sinh nhật: 16 tháng 04 1934 19 19 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 23 tháng 01 2024 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆 Sinh nhật: 30 tháng 09 1936 21 21 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 14 tháng 03 2001 — Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Vietnam |
4 niên Con gái |
NGUYỄN KIM PHỤNG (Sáu) 阮金奉 Sinh nhật: 25 tháng 02 1941 26 26 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con gái |
NGUYỄN KIM DUNG (Bảy) 阮金容 Sinh nhật: 25 tháng 03 1944 29 29 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
5 niên Con gái |
NGUYỄN TÂN XUÂN (Tám) 阮新春 Sinh nhật: 1 tháng 01 1949 33 34 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
2 niên Con trai |
NGUYỄN HOÀNG PHƯỚC (Chín) 阮潢福 Sinh nhật: 20 tháng 03 1951 36 36 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con trai |
NGUYỄN PHƯỚC LỘC (Mười) 阮福禄 Sinh nhật: 27 tháng 10 1953 38 38 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con gái |
NGUYỄN MỸ HOA (Mười Một) 阮美華 Sinh nhật: 22 tháng 11 1956 41 41 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con trai |
NGUYỄN PHƯỚC HỘI (Mười Hai) 阮福會 Sinh nhật: 3 tháng 08 1959 44 44 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Đối tượng media | Chân dung PHẠM THỊ TƯỢNG Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 360 × 270 điểm ảnh Cỡ tệp: 45 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | Tờ di chúc thừa kế đất đai Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 1,952 × 3,156 điểm ảnh Cỡ tệp: 2,947 KB Loại hình: Chứng từ |