HUỲNH THỊ BỊP (Hai)Tuổi đời: 83 niên1941-
- Tên đầy đủ
- HUỲNH THỊ BỊP (Hai)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- BỊP
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1941 (Tân Tỵ) 20 17 |
Con gái sinh ra #1 | HUỲNH THỊ SƯƠNG (Hai) |
Con trai sinh ra #2 | HUỲNH THANH LIÊM (Ba) |
Quốc tịch | Việt Nam 1941 (Tân Tỵ) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 2 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN LŨY (Tư) khoảng 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 4 niên) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ MAI 25 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 151 ngày ứng với ngày 01 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 5 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ HẠNH (Năm) khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 7 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ THẮNG (Sáu) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 9 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN BÉ (Bảy) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 10 niên) |
Ông nội qua đời | HUỲNH VĂN QUÝ 18 tháng 03 1952 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Hai năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 273 ngày ứng với ngày 01 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 11 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ ĐẢNH (Tám) khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 13 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ QUẢNH (Chín) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 14 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ ÚT (Mười) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 16 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN RĂNG (Mười Một) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 17 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH KIỀU MÁL (Mười Hai) khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 20 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 24 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ MÃI (Mười Bốn) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 24 niên) |
Con gái sinh ra #3 | HUỲNH KIM CHI (Tư) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 27 niên) |
Con trai sinh ra #4 | HUỲNH CHÍ NGUYỆN (Năm) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 29 niên) |
Con gái sinh ra #5 | HUỲNH THỊ THUYỀN (Sáu) 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 30 niên) |
Con gái sinh ra #6 | HUỲNH THỊ ? (Bảy) khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 32 niên) |
Con trai sinh ra #7 | HUỲNH VĂN ĐẤU (Tám) khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 33 niên) |
Con trai sinh ra #8 | HUỲNH CHÍ TRƯỜNG (Chín) khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 35 niên) |
Con gái sinh ra #9 | HUỲNH THỊ LỊNH (Mười) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 37 niên) |
Con gái sinh ra #10 | HUỲNH THỊ DIỆN (Mười Một) khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 40 niên) |
Con gái sinh ra #11 | HUỲNH THỊ ÚT (Mười Hai) khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 42 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH VĂN LỢI 20 tháng 05 1990 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Tư năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 211 ngày ứng với ngày 02 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 49 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | PHAN HUỲNH DIỆU MY 2006 (Bính Tuất) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | PHAN HUỲNH BẢO THY khoảng 2007 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | PHAN ANH KHANG khoảng 2010 (Canh Dần) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #4 | PHAN HUỲNH TỐ ANH khoảng 2013 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 72 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ RỠ 6 tháng 09 2014 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Tám năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 106 ngày ứng với ngày 15 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 73 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) 22 tháng 08 2017 (Nhầm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 148 ngày ứng với ngày 04 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 76 niên) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 Nguyên nhân: Bệnh già Ghi chú: Nhằm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN LŨY (Tư) 26 tháng 02 2019 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Giêng năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 303 ngày ứng với ngày 02 tháng 03 năm 2024) – 07:00 (Tuổi đời 78 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Hai tháng Giêng năm Kỷ Hợi |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
|
Mẹ |
|
Bản thân |
|
3 niên Em trai |
HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) Sinh nhật: 1943 22 19 Qua đời: 22 tháng 08 2017 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em trai |
|
4 niên Em gái |
HUỲNH THỊ HẠNH (Năm) Sinh nhật: khoảng 1948 27 24 |
3 niên Em gái |
HUỲNH THỊ THẮNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1950 29 26 |
2 niên Em trai |
|
4 niên Em gái |
HUỲNH THỊ ĐẢNH (Tám) Sinh nhật: khoảng 1954 33 30 |
2 niên Em gái |
HUỲNH THỊ QUẢNH (Chín) Sinh nhật: khoảng 1955 34 31 Qua đời: |
3 niên Em gái |
|
2 niên Em trai |
HUỲNH VĂN RĂNG (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1958 37 34 |
4 niên Em gái |
HUỲNH KIỀU MÁL (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1961 40 37 |
5 niên Em gái |
HUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba) Sinh nhật: khoảng 1965 44 41 |
Gia đình của cha với HUỲNH THỊ KIỀU |
Cha |
|
Mẹ dì |
HUỲNH THỊ KIỀU Sinh nhật: |
Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ MÃI (Mười Bốn) Sinh nhật: khoảng 1965 44 |
Gia đình với HUỲNH VĂN TẬP |
Chồng |
|
Bản thân |
|
Con gái |
HUỲNH THỊ SƯƠNG (Hai) Sinh nhật: |
Con trai |
HUỲNH THANH LIÊM (Ba) Sinh nhật: |
Con gái |
HUỲNH KIM CHI (Tư) Sinh nhật: khoảng 1968 27 |
3 niên Con trai |
|
2 niên Con gái |
HUỲNH THỊ THUYỀN (Sáu) Sinh nhật: 1971 30 |
3 niên Con gái |
HUỲNH THỊ ? (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1973 32 |
2 niên Con trai |
HUỲNH VĂN ĐẤU (Tám) Sinh nhật: khoảng 1974 33 |
3 niên Con trai |
|
3 niên Con gái |
HUỲNH THỊ LỊNH (Mười) Sinh nhật: khoảng 1978 37 |
4 niên Con gái |
HUỲNH THỊ DIỆN (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1981 40 |
3 niên Con gái |
HUỲNH THỊ ÚT (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1983 42 |
Đối tượng media | Chân dung Huỳnh Thị Bịp.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 818 × 913 điểm ảnh Cỡ tệp: 164 KB Loại hình: Hình chụp |