HUỲNH THỊ THẮNG (Sáu)Tuổi đời: 74 niên1950-
- Tên đầy đủ
- HUỲNH THỊ THẮNG (Sáu)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- THẮNG
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1950 (Canh Dần) 29 26 |
Cư ngụ | Có |
Quốc tịch | Việt Nam 1950 (Canh Dần) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN BÉ (Bảy) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 12 tháng) |
Ông nội qua đời | HUỲNH VĂN QUÝ 18 tháng 03 1952 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Hai năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 264 ngày ứng với ngày 01 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 2 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ ĐẢNH (Tám) khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 4 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ QUẢNH (Chín) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 5 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ ÚT (Mười) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 7 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN RĂNG (Mười Một) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 8 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH KIỀU MÁL (Mười Hai) khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 11 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 15 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ MÃI (Mười Bốn) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 15 niên) |
Con gái sinh ra #1 | CAO TUYẾT SƯƠNG (Hai) 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 22 niên) |
Con trai sinh ra #2 | CAO VĂN PHÁT (Ba) khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 23 niên) |
Con trai sinh ra #3 | CAO QUỐC HƠN (Tư) khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 26 niên) |
Con gái sinh ra #4 | CAO TUYẾT RẠNG (Năm) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 28 niên) |
Con trai sinh ra #5 | CAO QUỐC ĐOÀN (Sáu) khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 32 niên) |
Con trai sinh ra #6 | CAO QUỐC VĂN (Bảy) khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 34 niên) |
Con gái sinh ra #7 | CAO TUYẾT PHƯỢNG (Tám) khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 37 niên) |
Con gái sinh ra #8 | CAO TUYẾT PHƯƠNG (Chín) khoảng 1989 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 39 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH VĂN LỢI 20 tháng 05 1990 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Tư năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 202 ngày ứng với ngày 02 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 40 niên) |
Con gái sinh ra #9 | CAO PHƯƠNG EM (Mười) khoảng 1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 41 niên) |
Chồng qua đời | CAO VĂN LONG 3 tháng 01 2010 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Mười Một năm Kỷ Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 2 ngày ứng với ngày 19 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 60 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ RỠ 6 tháng 09 2014 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Tám năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 97 ngày ứng với ngày 15 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | KIỀU CAO TIẾN (Hai) 10 tháng 07 2017 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Sáu năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 152 ngày ứng với ngày 22 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Bảy tháng Sáu năm Đinh Dậu |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) 22 tháng 08 2017 (Nhầm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 139 ngày ứng với ngày 04 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 Nguyên nhân: Bệnh già Ghi chú: Nhằm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu |
Con kết hôn | LÝ BÉ NHỜ — CAO TUYẾT PHƯỢNG (Tám) — Xem gia đình này 7 tháng 12 2017 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Mười năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 31 ngày ứng với ngày 20 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên) Ghi chú: Nhằm ngày Hai Mươi tháng Mười năm Đinh Dậu. |
Cháu nội gái sinh ra #2 | CAO NGỌC MINH (Hai) 20 tháng 04 2018 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Ba năm Mậu Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 252 ngày ứng với ngày 13 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 68 niên) |
Con kết hôn | TRẦN THANH NHẪN — CAO TUYẾT PHƯƠNG (Chín) — Xem gia đình này 29 tháng 12 2018 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười Một năm Mậu Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 2 ngày ứng với ngày 23 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 68 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN LŨY (Tư) 26 tháng 02 2019 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Giêng năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 294 ngày ứng với ngày 02 tháng 03 năm 2024) – 07:00 (Tuổi đời 69 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Hai tháng Giêng năm Kỷ Hợi |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
|
Mẹ |
|
Chị gái |
|
3 niên Anh trai |
HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) Sinh nhật: 1943 22 19 Qua đời: 22 tháng 08 2017 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Anh trai |
|
4 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ HẠNH (Năm) Sinh nhật: khoảng 1948 27 24 |
3 niên Bản thân |
HUỲNH THỊ THẮNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1950 29 26 |
2 niên Em trai |
|
4 niên Em gái |
HUỲNH THỊ ĐẢNH (Tám) Sinh nhật: khoảng 1954 33 30 |
2 niên Em gái |
HUỲNH THỊ QUẢNH (Chín) Sinh nhật: khoảng 1955 34 31 Qua đời: |
3 niên Em gái |
|
2 niên Em trai |
HUỲNH VĂN RĂNG (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1958 37 34 |
4 niên Em gái |
HUỲNH KIỀU MÁL (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1961 40 37 |
5 niên Em gái |
HUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba) Sinh nhật: khoảng 1965 44 41 |
Gia đình của cha với HUỲNH THỊ KIỀU |
Cha |
|
Mẹ dì |
HUỲNH THỊ KIỀU Sinh nhật: |
Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ MÃI (Mười Bốn) Sinh nhật: khoảng 1965 44 |
Gia đình với CAO VĂN LONG |
Chồng |
CAO VĂN LONG Sinh nhật: khoảng 1945 Qua đời: 3 tháng 01 2010 |
Bản thân |
HUỲNH THỊ THẮNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1950 29 26 |
Con gái |
CAO TUYẾT SƯƠNG (Hai) Sinh nhật: 1972 27 22 Qua đời: |
2 niên Con trai |
|
4 niên Con trai |
|
3 niên Con gái |
CAO TUYẾT RẠNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1978 33 28 |
5 niên Con trai |
|
3 niên Con trai |
|
4 niên Con gái |
|
3 niên Con gái |
|
3 niên Con gái |
CAO PHƯƠNG EM (Mười) Sinh nhật: khoảng 1991 46 41 |