HUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba)Tuổi đời: 59 niên1965-
- Tên đầy đủ
- HUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba)
- Tên lót
- THỊ ÚT
- Tên chính
- EM
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1965 (Ất Tỵ) 44 41 |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ MÃI (Mười Bốn) khoảng 1965 (Ất Tỵ) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN CHÍ NGUYỄN (Hai) khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 18 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN CHÍ HỮU (Ba) khoảng 1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 21 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH VĂN LỢI 20 tháng 05 1990 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Tư năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 211 ngày ứng với ngày 02 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 25 niên) |
Con kết hôn | NGUYỄN CHÍ HỮU (Ba) — NGUYỄN CẨM LỤA — Xem gia đình này Loại hình: Kết hôn dân sự 17 tháng 05 2014 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 218 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 49 niên) Chồng: 28 Vợ: 23Ghi chú: Nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Ngọ |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ RỠ 6 tháng 09 2014 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Tám năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 106 ngày ứng với ngày 15 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 49 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) 22 tháng 08 2017 (Nhầm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 148 ngày ứng với ngày 04 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 52 niên) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 Nguyên nhân: Bệnh già Ghi chú: Nhằm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN LŨY (Tư) 26 tháng 02 2019 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Giêng năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 303 ngày ứng với ngày 02 tháng 03 năm 2024) – 07:00 (Tuổi đời 54 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Hai tháng Giêng năm Kỷ Hợi |
Cư ngụ | Có |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
|
Mẹ |
|
Chị gái |
|
3 niên Anh trai |
HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) Sinh nhật: 1943 22 19 Qua đời: 22 tháng 08 2017 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Anh trai |
|
4 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ HẠNH (Năm) Sinh nhật: khoảng 1948 27 24 |
3 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ THẮNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1950 29 26 |
2 niên Anh trai |
|
4 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ ĐẢNH (Tám) Sinh nhật: khoảng 1954 33 30 |
2 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ QUẢNH (Chín) Sinh nhật: khoảng 1955 34 31 Qua đời: |
3 niên Chị gái |
|
2 niên Anh trai |
HUỲNH VĂN RĂNG (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1958 37 34 |
4 niên Chị gái |
HUỲNH KIỀU MÁL (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1961 40 37 |
5 niên Bản thân |
HUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba) Sinh nhật: khoảng 1965 44 41 |
Gia đình của cha với HUỲNH THỊ KIỀU |
Cha |
|
Mẹ dì |
HUỲNH THỊ KIỀU Sinh nhật: |
Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ MÃI (Mười Bốn) Sinh nhật: khoảng 1965 44 |
Gia đình với NGUYỄN VĂN DŨNG |
Chồng |
NGUYỄN VĂN DŨNG Sinh nhật: khoảng 1965 |
Bản thân |
HUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba) Sinh nhật: khoảng 1965 44 41 |
Con trai |
|
4 niên Con trai |
|