HUỲNH MINH TIẾN (Sáu)Tuổi đời: 49 niên1975-
- Tên đầy đủ
- HUỲNH MINH TIẾN (Sáu)
- Tên lót
- MINH
- Tên chính
- TIẾN
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1975 (Ất Mão) 32 31 |
Anh em sinh ra | HUỲNH MINH LOA (Bảy) 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 3 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH MINH LƯƠNG (Tám) khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 6 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH ANH (Chín) khoảng 22 tháng 09 1983 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Tám năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 94 ngày ứng với ngày 18 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 8 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH ÚT NHỎ (Mười) khoảng 1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 11 niên) |
Ông ngoại qua đời | PHẠM VĂN CA 7 tháng 06 1987 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Năm năm Đinh Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 187 ngày ứng với ngày 17 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 12 niên) |
Ông nội qua đời | HUỲNH VĂN LỢI 20 tháng 05 1990 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Tư năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 202 ngày ứng với ngày 02 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 15 niên) |
Bà ngoại qua đời | CAM THỊ DẶM (Ba) 25 tháng 05 2002 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Tư năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 214 ngày ứng với ngày 21 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 27 niên) |
Anh chị em ruột kết hôn | NGUYỄN HOÀNG ĐỨC (Sáu) 阮潢德 — HUỲNH THỊ MÀU (Năm) — Xem gia đình này Loại hình: Kết hôn dân sự 22 tháng 11 2003 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Mười năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 22 ngày ứng với ngày 29 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 28 niên)Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Chín tháng Mười năm Quý Mùi. |
Con gái sinh ra #1 | HUỲNH CÁT TƯỜNG (Hai) 1 tháng 08 2004 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Sáu năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 153 ngày ứng với ngày 21 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 29 niên) |
Con gái sinh ra #2 | HUỲNH MINH THƯ (Ba) 6 tháng 01 2013 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại còn cách 4 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 38 niên) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ RỠ 6 tháng 09 2014 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Tám năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 97 ngày ứng với ngày 15 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 39 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) 22 tháng 08 2017 (Nhầm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 139 ngày ứng với ngày 04 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 42 niên) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 Nguyên nhân: Bệnh già Ghi chú: Nhằm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) Sinh nhật: 1943 22 19 Qua đời: 22 tháng 08 2017 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
|
Anh trai |
|
4 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ DIỆU (Ba) Sinh nhật: khoảng 1968 25 24 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Chị gái |
HUỲNH NGỌC HÂN (Tư) Sinh nhật: 1970 27 26 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 1970 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
21 tháng Chị gái |
HUỲNH THỊ MÀU (Năm) Sinh nhật: 10 tháng 10 1971 28 27 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Bản thân |
|
4 niên Em trai |
|
4 niên Em trai |
|
3 niên Em trai |
|
3 niên Em trai |
|
Gia đình với NGUYỄN THỊ TUYẾT LOAN |
Bản thân |
|
Vợ |
|
Con gái |
|
8 niên Con gái |
|
Đối tượng media | Chân dung Huỳnh Minh Tiến.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 105 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 7 KB Loại hình: Hình chụp |