Sinh nhật | khoảng 1901 (Tân Sửu) |
Con trai sinh ra #1 | HUỲNH VĂN NÚI (Hai) khoảng 1933 (Quý Dậu) (Tuổi đời 32 niên) |
Con gái sinh ra #2 | HUỲNH THỊ SEN (Ba) khoảng 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 37 niên) |
Con gái sinh ra #3 | HUỲNH MỸ LỆ (Tư) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 49 niên) |
Con trai sinh ra #4 | HUỲNH TẤN TÀI (Năm) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | HUỲNH ANH DŨNG (Hai) khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | NGUYỄN THU ĐÔNG (Hai) khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | HUỲNH KIM PHƯỢNG (Ba) khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | NGUYỄN BÉ BA (Ba) khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | HUỲNH VĂN TOÀN (Tư) khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #6 | NGUYỄN BÉ TƯ (Tư) khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #7 | HUỲNH VĂN VẸN (Năm) khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 65 niên) |
Con gái qua đời | HUỲNH THỊ SEN (Ba) 13 tháng 06 1968 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Năm năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 181 ngày ứng với ngày 23 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | HUỲNH THỊ THANH HOA (Sáu) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #9 | TRẦN THANH PHÚC (Hai) khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 73 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #10 | HUỲNH VŨ PHONG (Hai) khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 75 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #11 | TRẦN THỊ THÚY NGÂN (Ba) khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 78 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #12 | HUỲNH VŨ HIỆP (Ba) khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 78 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #13 | HUỲNH LOAN PHƯƠNG (Tư) khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 80 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #14 | TRẦN THANH TOÁN (Tư) khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 82 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #15 | HUỲNH LOAN THẢO (Năm) khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 82 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #16 | TRẦN QUANG THỨ khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 84 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #17 | HUỲNH VŨ BẢO (Sáu) khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 84 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #18 | HUỲNH HỒNG NGUYÊN (Bảy) khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 86 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH VĂN NÚI (Hai) 28 tháng 03 1988 (Nhầm ngày Mười Một tháng Hai năm Mậu Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 276 ngày ứng với ngày 20 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 87 niên) |
Qua đời | 24 tháng 10 1990 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Chín năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 73 ngày ứng với ngày 09 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 89 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với NGUYỄN THỊ ĐANG (Hai) |
Bản thân |
HUỲNH VĂN ĐẨU Sinh nhật: khoảng 1901 Qua đời: 24 tháng 10 1990 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
NGUYỄN THỊ ĐANG (Hai) Sinh nhật: khoảng 1915 31 28 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 31 tháng 10 2013 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
HUỲNH VĂN NÚI (Hai) Sinh nhật: khoảng 1933 32 18 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 28 tháng 03 1988 |
6 niên Con gái |
HUỲNH THỊ SEN (Ba) Sinh nhật: khoảng 1938 37 23 Qua đời: 13 tháng 06 1968 — khóm 3, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
13 niên Con gái |
HUỲNH MỸ LỆ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1950 49 35 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
HUỲNH TẤN TÀI (Năm) Sinh nhật: khoảng 1953 52 38 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Đối tượng media | Chân dung Huỳnh Văn Đẩu.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 200 × 185 điểm ảnh Cỡ tệp: 8 KB Loại hình: Hình chụp |