NGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba)Tuổi đời: 91 niên1930-2021
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba)
- Tên lót
- NGỌC
- Tên chính
- QUÝ
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1930 (Canh Ngọ) 27 25 ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Kết hôn | NGUYỄN KIM DUNG — Xem gia đình này Có |
Kết hôn | NGUYỄN THỊ LÂU (Hai) — Xem gia đình này Có |
Cư ngụ | ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Quốc tịch | Việt Nam 1930 (Canh Ngọ) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN NIÊM (Tư) 阮文 1933 (Quý Dậu) (Tuổi đời 3 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN QUANG (Sáu) 阮文 1939 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 9 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN THÀNH THẾ (Bảy Đoàn) 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 10 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Bà nội qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 16 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN TRƯỜNG GIANG (Hai) 11 tháng 12 1954 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Mười Một năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 4 ngày ứng với ngày 17 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 24 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN MINH THẮNG (Ba) khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 26 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 29 tháng 08 1956 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Bảy năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 116 ngày ứng với ngày 27 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 26 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN MINH TÂM (Năm) khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 34 niên) |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN KIM LÝ (Sáu) khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 36 niên) |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN MINH KHỞI (Bảy) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 38 niên) |
Con trai sinh ra #6 | NGUYỄN THANH BÌNH (Tám) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 40 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN QUANG (Sáu) 阮文 10 tháng 08 1972 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Bảy năm Nhâm Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 138 ngày ứng với ngày 05 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 42 niên) Ghi chú: Liệt Sỹ, hy sinh nhằm ngày Mùng Hai tháng Bảy năm Nhâm Tý (Hưởng dương 24 tuổi). |
Con gái sinh ra #7 | NGUYỄN NGỌC ĐIỆP (Chín) khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 44 niên) |
Con trai sinh ra #8 | NGUYỄN THỐNG NHẤT (Mười) khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 46 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN MAI PHƯƠNG 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | NGUYỄN TUYẾT HỒNG 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | NGUYỄN NGỌC HẬN 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #4 | NGUYỄN HƯƠNG LAN (Hai) 10 tháng 10 1986 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Chín năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 73 ngày ứng với ngày 09 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | NGUYỄN NGỌC HÂN 1988 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #6 | NGUYỄN HOÀNG SƠN (Ba) 1 tháng 10 1989 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Kỷ Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 78 ngày ứng với ngày 04 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #7 | TRẦN HOÀNG HOA THIÊN 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 62 niên) |
Mẹ qua đời | TRẦN THỊ ĐÁO 9 tháng 07 1992 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Sáu năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 159 ngày ứng với ngày 15 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 62 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Mười tháng Sáu năm Nhâm Thân (Hưởng thọ 88 tuổi). |
Cháu nội trai sinh ra #8 | NGUYỄN MINH TÂN 1994 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | NGUYỄN NGỌC THÁI 1994 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #10 | NGUYỄN HUỲNH NHƯ 1995 (Ất Hợi) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #11 | NGUYỄN TUYẾT NHI 14 tháng 06 1999 (Nhầm ngày mùng Một tháng Năm năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 198 ngày ứng với ngày 06 tháng 06 năm 2024) – 17:00 (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | TRẦN HOÀNG GIA HUY 2001 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 71 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #13 | NGUYỄN THÁI TRÂN 2003 (Quý Mùi) (Tuổi đời 73 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #14 | TRỊNH NGỌC DUY ANH 2004 (Giáp Thân) (Tuổi đời 74 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #15 | NGUYỄN HUYỀN TRÂN 2005 (Ất Dậu) (Tuổi đời 75 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #16 | NGUYỄN QUỐC HUY 2005 (Ất Dậu) (Tuổi đời 75 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #17 | TRỊNH DUY THÔNG 2007 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 77 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #18 | NGUYỄN NGỌC NHI 2011 (Tân Mão) (Tuổi đời 81 niên) |
Con trai qua đời | NGUYỄN MINH THẮNG (Ba) 27 tháng 09 2019 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Tám năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 81 ngày ứng với ngày 01 tháng 10 năm 2024) – 15:15 (Tuổi đời 89 niên) Nguyên nhân: Tai nạn giao thông: do bị đụng xe moto với nhau, bị gãy cổ, gây tử vong |
Con trai qua đời | NGUYỄN TRƯỜNG GIANG (Hai) 1 tháng 01 2021 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Mười Một năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 2 ngày ứng với ngày 19 tháng 12 năm 2024) – 02:25 (Tuổi đời 91 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN THÀNH THẾ (Bảy Đoàn) 3 tháng 05 2021 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Ba năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 235 ngày ứng với ngày 30 tháng 04 năm 2024) – 10:45 (Tuổi đời 91 niên) Địa chỉ: Khóm 7, Thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. Nguyên nhân: Bệnh già |
Anh em được chôn cất | NGUYỄN THÀNH THẾ (Bảy Đoàn) 5 tháng 05 2021 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Ba năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 233 ngày ứng với ngày 02 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 91 niên) Địa chỉ: khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. |
Qua đời | 29 tháng 08 2021 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Bảy năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 118 ngày ứng với ngày 25 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 91 niên) Địa chỉ: ấp 7, xã Thới Bình, huyện thới Bình, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. Nguyên nhân qua đời: Bệnh già: bị mất trí nhớ nhiều năm |
Chôn cất | 31 tháng 08 2021 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Bảy năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 116 ngày ứng với ngày 27 tháng 08 năm 2024) (2 ngày Sau khi qua đời) Địa chỉ: ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1903 53 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 08 1956 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
TRẦN THỊ ĐÁO Sinh nhật: 1905 Qua đời: 9 tháng 07 1992 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
NGUYỄN VĂN NGOAN (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1929 26 24 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
2 niên Bản thân |
NGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba) Sinh nhật: 1930 27 25 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 08 2021 |
4 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN NIÊM (Tư) 阮文 Sinh nhật: 1933 30 28 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
7 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN QUANG (Sáu) 阮文 Sinh nhật: 1939 36 34 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 10 tháng 08 1972 |
2 niên Em trai |
NGUYỄN THÀNH THẾ (Bảy Đoàn) Sinh nhật: 1940 37 35 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 05 2021 |
Anh em |
NGUYỄN VĂN THANH (Tám) 阮文 Sinh nhật: Qua đời: |
Gia đình với NGUYỄN KIM DUNG |
Bản thân |
NGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba) Sinh nhật: 1930 27 25 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 08 2021 |
Vợ | |
Kết hôn: — |
|
Con trai | |
Con gái |
Gia đình với NGUYỄN THỊ LÂU (Hai) |
Bản thân |
NGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba) Sinh nhật: 1930 27 25 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 08 2021 |
Vợ |
NGUYỄN THỊ LÂU (Hai) Sinh nhật: khoảng 1935 31 29 Qua đời: 28 tháng 01 2022 |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
NGUYỄN TRƯỜNG GIANG (Hai) Sinh nhật: 11 tháng 12 1954 24 19 Qua đời: 1 tháng 01 2021 |
2 niên Con trai |
NGUYỄN MINH THẮNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1956 26 21 Qua đời: 27 tháng 09 2019 |
9 niên Con trai |
NGUYỄN MINH TÂM (Năm) Sinh nhật: khoảng 1964 34 29 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN KIM LÝ (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1966 36 31 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN MINH KHỞI (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1968 38 33 Qua đời: 3 tháng 10 2022 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con trai |
NGUYỄN THANH BÌNH (Tám) Sinh nhật: khoảng 1970 40 35 |
5 niên Con gái |
NGUYỄN NGỌC ĐIỆP (Chín) Sinh nhật: khoảng 1974 44 39 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN THỐNG NHẤT (Mười) Sinh nhật: khoảng 1976 46 41 |