NGUYỄN VĂN TẤT (Ba)Tuổi đời: 76 niên1948-
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN TẤT (Ba)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- TẤT
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1948 (Mậu Tý) 31 28 |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ LẸ (Tư) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 2 niên) |
Con gái sinh ra #1 | NGUYỄN ÁNH TUYẾT (Hai) 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 22 niên) |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN ÁNH TRÂN (Ba) khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 23 niên) |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN VĂN KHANH (Tư) khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 25 niên) |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN MINH TUẤN (Năm) khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #5 | NGUYỄN MỸ Á (Sáu) khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 29 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 14 tháng 12 1978 (Nhầm ngày Rằm tháng Mười Một năm Mậu Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 6 ngày ứng với ngày 15 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 30 niên) |
Con gái sinh ra #6 | NGUYỄN THÚY ÁI (Bảy) khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 32 niên) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ KIẾN (Ba) 29 tháng 04 1986 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Ba năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 236 ngày ứng với ngày 29 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 38 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN ẢNH (Hai) 阮文 18 tháng 01 1987 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Chạp năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 28 ngày ứng với ngày 18 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 39 niên) |
Mẹ qua đời | LÊ THỊ BỒNG 19 tháng 05 2002 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tư năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 220 ngày ứng với ngày 15 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN NGỌC HÂN (Hai) khoảng 2004 (Giáp Thân) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | PHAN NHẬT HUY (Hai) khoảng 2004 (Giáp Thân) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | NGUYỄN MỸ NHƯ (Hai) khoảng 2006 (Bính Tuất) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ MAI (Ba) khoảng 2007 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | NGUYỄN GIA HÂN (Ba) khoảng 2010 (Canh Dần) (Tuổi đời 62 niên) |
Cư ngụ |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN ẢNH (Hai) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1917 27 18 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 01 1987 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
LÊ THỊ BỒNG Sinh nhật: khoảng 1920 Qua đời: 19 tháng 05 2002 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
NGUYỄN VĂN NGUYỆT (Hai) Sinh nhật: khoảng 1945 28 25 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Bản thân |
NGUYỄN VĂN TẤT (Ba) Sinh nhật: 1948 31 28 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ LẸ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1950 33 30 |
Gia đình với VÕ THỊ SÁU |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN TẤT (Ba) Sinh nhật: 1948 31 28 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
VÕ THỊ SÁU Sinh nhật: khoảng 1950 |
Con gái |
NGUYỄN ÁNH TUYẾT (Hai) Sinh nhật: 1970 22 20 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
2 niên Con gái |
NGUYỄN ÁNH TRÂN (Ba) Sinh nhật: khoảng 1971 23 21 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN KHANH (Tư) Sinh nhật: khoảng 1973 25 23 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN MINH TUẤN (Năm) Sinh nhật: khoảng 1975 27 25 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN MỸ Á (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1977 29 27 |
4 niên Con gái |
NGUYỄN THÚY ÁI (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1980 32 30 |