NGUYỄN VĂN KHANH (Tư)Tuổi đời: 51 niên1973-
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN KHANH (Tư)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- KHANH
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1973 (Quý Sửu) 25 23 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN MINH TUẤN (Năm) khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 2 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN MỸ Á (Sáu) khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 4 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THÚY ÁI (Bảy) khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 7 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN ẢNH (Hai) 阮文 18 tháng 01 1987 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Chạp năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 28 ngày ứng với ngày 18 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 14 niên) |
Bà nội qua đời | LÊ THỊ BỒNG 19 tháng 05 2002 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tư năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 220 ngày ứng với ngày 15 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 29 niên) |
Con gái sinh ra #1 | NGUYỄN MỸ NHƯ (Hai) khoảng 2006 (Bính Tuất) (Tuổi đời 33 niên) |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ MAI (Ba) khoảng 2007 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 34 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN TẤT (Ba) Sinh nhật: 1948 31 28 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
VÕ THỊ SÁU Sinh nhật: khoảng 1950 |
Chị gái |
NGUYỄN ÁNH TUYẾT (Hai) Sinh nhật: 1970 22 20 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
2 niên Chị gái |
NGUYỄN ÁNH TRÂN (Ba) Sinh nhật: khoảng 1971 23 21 |
3 niên Bản thân |
NGUYỄN VĂN KHANH (Tư) Sinh nhật: khoảng 1973 25 23 |
3 niên Em trai |
NGUYỄN MINH TUẤN (Năm) Sinh nhật: khoảng 1975 27 25 |
3 niên Em gái |
NGUYỄN MỸ Á (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1977 29 27 |
4 niên Em gái |
NGUYỄN THÚY ÁI (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1980 32 30 |
Gia đình với NGUYỄN THỊ TIỀN |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN KHANH (Tư) Sinh nhật: khoảng 1973 25 23 |
Vợ |
NGUYỄN THỊ TIỀN Sinh nhật: khoảng 1984 |
Con gái |
NGUYỄN MỸ NHƯ (Hai) Sinh nhật: khoảng 2006 33 22 |
2 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ MAI (Ba) Sinh nhật: khoảng 2007 34 23 |