HUỲNH THỊ THƯƠNG (Hai)-
- Tên đầy đủ
- HUỲNH THỊ THƯƠNG (Hai)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- THƯƠNG
- Họ chính
- HUỲNH
| Sinh nhật | Có |
| Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN TRỨ (Hai) |
| Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN LUÔNG (Ba) |
| Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN VĂN BÌNH (Tư) |
| Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN THỐNG (Năm) |
| Con gái sinh ra #5 | NGUYỄN THỊ PHÍ (Sáu) |
| Con gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ BẢY |
| Con trai sinh ra #7 | NGUYỄN VĂN THÔI (Tám) |
| Chị em sinh ra | LÊ THỊ BÉ CHÍN khoảng 1960 (Canh Tý) |
| Chị em sinh ra | LÊ TUYẾT THU (Mười) khoảng 1962 (Nhâm Dần) |
| Chị em sinh ra | LÊ THU ĐÔNG (Út) (Mười Một) khoảng 1964 (Giáp Thìn) |
| Anh em qua đời | HUỲNH VĂN HƯƠNG (Tư) 24 tháng 02 1973 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Giêng năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 288 ngày ứng với ngày 19 tháng 02 năm 2025) |
| Anh em qua đời | LÊ CÔNG NHÂN (Bảy) 17 tháng 05 1973 (Nhầm ngày Rằm tháng Tư năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 206 ngày ứng với ngày 12 tháng 05 năm 2025) |
| Ông ngoại qua đời | NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 14 tháng 12 1978 (Nhầm ngày Rằm tháng Mười Một năm Mậu Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 30 ngày ứng với ngày 03 tháng 01 năm 2026) |
| Bà ngoại qua đời | NGUYỄN THỊ KIẾN (Ba) 29 tháng 04 1986 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Ba năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 230 ngày ứng với ngày 18 tháng 04 năm 2025) |
| Gia đình với cha mẹ |
| Cha |
HUỲNH VĂN SANG Sinh nhật: khoảng 1910 Qua đời: 30 tháng 11 1950 |
| Mẹ |
Sinh nhật: khoảng 1926 36 27 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
| Bản thân |
HUỲNH THỊ THƯƠNG (Hai) Sinh nhật: |
| Chị em |
HUỲNH THỊ NƯƠNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1943 33 17 |
|
5 niên Anh em |
HUỲNH VĂN HƯƠNG (Tư) Sinh nhật: khoảng 1947 37 21 Qua đời: 24 tháng 02 1973 |
|
3 niên Anh em |
HUỲNH VĂN THÁ (Năm) Sinh nhật: khoảng 1949 39 23 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
| Gia đình của mẹ với LÊ VĂN HÀM |
| Cha dượng |
LÊ VĂN HÀM Sinh nhật: khoảng 1917 Qua đời: 30 tháng 06 1964 |
| Mẹ |
Sinh nhật: khoảng 1926 36 27 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
| Anh em khác cha |
Sinh nhật: khoảng 1951 34 25 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh em khác cha |
LÊ CÔNG NHÂN (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1952 35 26 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 05 1973 |
|
2 niên Anh em khác cha |
LÊ HOÀNG BÉ (Tám) Sinh nhật: khoảng 1953 36 27 |
|
8 niên Chị em khác cha |
LÊ THỊ BÉ CHÍN Sinh nhật: khoảng 1960 43 34 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
3 niên Chị em khác cha |
LÊ TUYẾT THU (Mười) Sinh nhật: khoảng 1962 45 36 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
3 niên Chị em khác cha |
|
| Gia đình với NGUYỄN VĂN MAI |
| Chồng |
NGUYỄN VĂN MAI Sinh nhật: |
| Bản thân |
HUỲNH THỊ THƯƠNG (Hai) Sinh nhật: |
| Con trai |
NGUYỄN VĂN TRỨ (Hai) Sinh nhật: |
| Con trai |
NGUYỄN VĂN LUÔNG (Ba) Sinh nhật: |
| Con trai |
NGUYỄN VĂN BÌNH (Tư) Sinh nhật: |
| Con trai |
NGUYỄN VĂN THỐNG (Năm) Sinh nhật: |
| Con gái |
NGUYỄN THỊ PHÍ (Sáu) Sinh nhật: |
| Con gái |
NGUYỄN THỊ BẢY Sinh nhật: |
| Con trai |
NGUYỄN VĂN THÔI (Tám) Sinh nhật: |