HUỲNH MINH INH (Hai)Tuổi đời: 85 niên1925-2010
- Tên đầy đủ
- HUỲNH MINH INH (Hai)
- Tên lót
- MINH
- Tên chính
- INH
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng tháng 05 1925 (Ất Sửu) 22 19 |
Cha hoặc mẹ kết hôn | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) — TRẦN THỊ THÊ — Xem gia đình này khoảng 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 4 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH TẤN TÀI (Ba) 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 5 niên) |
Mẹ qua đời | TRẦN THỊ HUÊ 28 tháng 04 1931 (Nhầm ngày Mười Một tháng Ba năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 246 ngày ứng với ngày 19 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 5 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ PHÉP (Tư) khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 9 niên) |
Cha hoặc mẹ kết hôn | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) — NGUYỄN THỊ PHÒNG — Xem gia đình này khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 9 niên) |
Ông nội qua đời | HUỲNH THUẬN HƯNG 18 tháng 12 1935 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 2 ngày ứng với ngày 23 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 10 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi. |
Anh em sinh ra | HUỲNH HỮU XẠ (Tư) khoảng 1936 (Bính Tý) (Tuổi đời 10 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ LÁNH (Năm) khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 16 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 18 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy) khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 21 niên) |
Con trai sinh ra #1 | HUỲNH BÌNH MINH (Hai) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 24 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 24 niên) |
Con trai sinh ra #2 | HUỲNH TRƯỜNG GIANG (Ba) 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 26 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 27 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 29 niên) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 30 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Con trai sinh ra #3 | HUỲNH TRƯỜNG SƠN (Tư) 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 32 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH NHIÊN (Mười Một) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 32 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 34 niên) |
Con trai sinh ra #4 | HUỲNH HẢI VIỆT (Năm) 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 35 niên) |
Con gái sinh ra #5 | HUỲNH THỊ PHƯƠNG NAM (Sáu) khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 38 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) 29 tháng 07 1970 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Sáu năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 142 ngày ứng với ngày 01 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 45 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH TRƯỜNG GIANG (Ba) 17 tháng 11 1973 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 28 ngày ứng với ngày 23 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | HUỲNH THIỆN CHÍ (Hai) 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | HUỲNH THỊ THU HỒNG (Ba) 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 53 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH TRƯỜNG SƠN (Tư) 20 tháng 05 1983 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tư năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 220 ngày ứng với ngày 15 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | HUỲNH DUY PHƯƠNG (Tư) 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 59 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) 4 tháng 03 1985 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 274 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 59 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350038 Kinh độ (Lon): E105.097428 |
Cháu nội trai sinh ra #4 | HUỲNH HẢI LONG (Hai) 18 tháng 07 1994 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Sáu năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 159 ngày ứng với ngày 15 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên) |
Vợ qua đời | TĂNG THỊ CHỌN 13 tháng 09 2000 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Tám năm Canh Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 94 ngày ứng với ngày 18 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 75 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH HỮU XẠ (Tư) 9 tháng 04 2002 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Hai năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 260 ngày ứng với ngày 05 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 76 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | HUỲNH HẢI PHỤNG (Ba) 19 tháng 01 2005 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 19 ngày ứng với ngày 09 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 79 niên) |
Qua đời | 9 tháng 05 2010 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Ba năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 231 ngày ứng với ngày 04 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 85 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
TRẦN THỊ HUÊ Sinh nhật: khoảng 1906 Qua đời: 28 tháng 04 1931 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: khoảng 1924 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
17 tháng Bản thân |
HUỲNH MINH INH (Hai) Sinh nhật: khoảng tháng 05 1925 22 19 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 05 2010 |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ THÊ |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
TRẦN THỊ THÊ Sinh nhật: khoảng 1908 Qua đời: 19 tháng 07 1979 |
Kết hôn: khoảng 1930 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH TẤN TÀI (Ba) Sinh nhật: 1931 28 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ PHÉP (Tư) Sinh nhật: khoảng 1935 32 27 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình của cha với NGUYỄN THỊ PHÒNG |
Cha |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
NGUYỄN THỊ PHÒNG Sinh nhật: khoảng 1912 Qua đời: 1 tháng 10 1960 |
Kết hôn: khoảng 1935 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH HỮU XẠ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1936 33 24 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 04 2002 |
7 niên Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ LÁNH (Năm) Sinh nhật: khoảng 1942 39 30 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 41 32 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 07 1970 |
4 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1947 44 35 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) Sinh nhật: khoảng 1950 47 38 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1953 50 41 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) Sinh nhật: khoảng 1955 52 43 |
4 niên Chị em khác mẹ |
HUỲNH NHIÊN (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1958 55 46 |
3 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1960 57 48 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với TĂNG THỊ CHỌN |
Bản thân |
HUỲNH MINH INH (Hai) Sinh nhật: khoảng tháng 05 1925 22 19 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 05 2010 |
Vợ |
TĂNG THỊ CHỌN Sinh nhật: khoảng tháng 05 1926 Qua đời: 13 tháng 09 2000 |
Con trai |
HUỲNH BÌNH MINH (Hai) Sinh nhật: khoảng 1950 24 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con trai |
HUỲNH TRƯỜNG GIANG (Ba) Sinh nhật: 1952 26 25 Qua đời: 17 tháng 11 1973 |
7 niên Con trai |
HUỲNH TRƯỜNG SƠN (Tư) Sinh nhật: 1958 32 31 Qua đời: 20 tháng 05 1983 |
4 niên Con trai |
HUỲNH HẢI VIỆT (Năm) Sinh nhật: 1961 35 34 |
4 niên Con gái |
HUỲNH THỊ PHƯƠNG NAM (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1964 38 37 |