NGUYỄN LƯƠNG QUANG (Năm)Tuổi đời: 91 niên1899-1990
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN LƯƠNG QUANG (Năm)
- Tên lót
- LƯƠNG
- Tên chính
- QUANG
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1899 (Kỷ Hợi) 34 33 |
Kết hôn | NGUYỄN THỊ KHÉO — Xem gia đình này Có |
Kết hôn | ? ? ? — Xem gia đình này Có |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN HỮU CHUNG (Tư) khoảng 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 31 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ MÂY (Hai) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ THẬN (Ba) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN HỮU THÀNH (Năm) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN HỮU NGHĨA (Sáu) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Con gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ HẠNH (Bảy) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Vợ qua đời | NGUYỄN THỊ KHÉO 18 tháng 06 1945 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Năm năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 190 ngày ứng với ngày 14 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 46 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN KIẾT (Ba) 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 47 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN HUỲNH DIÊU 22 tháng 08 1947 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Bảy năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 133 ngày ứng với ngày 10 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ MỸ ÂN (Hai) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 54 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Mẹ qua đời | QUÁCH THỊ TIÊM 12 tháng 05 1954 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Tư năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 218 ngày ứng với ngày 17 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | NGUYỄN HỮU HẬU (Ba) khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 57 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Cháu nội trai sinh ra #3 | NGUYỄN NGỌC NĂNG (Tư) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 59 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Cháu nội trai sinh ra #4 | NGUYỄN HỮU NHẪN (Năm) khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 62 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Cháu nội trai sinh ra #5 | NGUYỄN HỮU DUYÊN (Sáu) khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 67 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Cháu nội trai sinh ra #6 | NGUYỄN VĂN THI (Bảy) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 69 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Cháu nội gái sinh ra #7 | NGUYỄN THỊ MỸ NGÂN (Tám) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 71 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ SÔNG (Tư) 30 tháng 06 1970 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN THÀNH TẢO (Hai) 26 tháng 05 1971 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Năm năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 196 ngày ứng với ngày 08 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 72 niên) |
Qua đời | 3 tháng 01 1990 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Chạp năm Kỷ Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 16 ngày ứng với ngày 06 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 91 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN HUỲNH DIÊU Sinh nhật: 1865 Qua đời: 22 tháng 08 1947 |
Mẹ |
QUÁCH THỊ TIÊM Sinh nhật: 1866 Qua đời: 12 tháng 05 1954 |
Kết hôn: — |
|
Anh trai |
NGUYỄN THÀNH TẢO (Hai) Sinh nhật: khoảng 1893 28 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 05 1971 |
3 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN KIẾT (Ba) Sinh nhật: 1895 30 29 Qua đời: 1946 |
2 niên Chị gái |
NGUYỄN THỊ SÔNG (Tư) Sinh nhật: 1896 31 30 Qua đời: 30 tháng 06 1970 |
4 niên Bản thân |
NGUYỄN LƯƠNG QUANG (Năm) Sinh nhật: 1899 34 33 Qua đời: 3 tháng 01 1990 |
Chị em |
NGUYỄN THỊ QƯỚI (Sáu) Qua đời: |
Gia đình với NGUYỄN THỊ KHÉO |
Bản thân |
NGUYỄN LƯƠNG QUANG (Năm) Sinh nhật: 1899 34 33 Qua đời: 3 tháng 01 1990 |
Vợ |
NGUYỄN THỊ KHÉO Sinh nhật: 1903 Qua đời: 18 tháng 06 1945 |
Kết hôn: — |
|
Con gái |
NGUYỄN THỊ MÂY (Hai) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Con gái |
NGUYỄN THỊ THẬN (Ba) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN HỮU CHUNG (Tư) Sinh nhật: khoảng 1930 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 16 tháng 10 2005 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
NGUYỄN HỮU THÀNH (Năm) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
NGUYỄN HỮU NGHĨA (Sáu) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với ? ? ? |
Bản thân |
NGUYỄN LƯƠNG QUANG (Năm) Sinh nhật: 1899 34 33 Qua đời: 3 tháng 01 1990 |
Vợ |
? ? ? Qua đời: |
Kết hôn: — |
|
Con gái |
NGUYỄN THỊ HẠNH (Bảy) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |