NGUYỄN VĂN CHẲN (Sáu)-
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN CHẲN (Sáu)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- CHẲN
- Họ chính
- NGUYỄN
Kết hôn | ? ? ? — Xem gia đình này Có |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN QUY (Năm) 阮文 16 tháng 03 1921 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Hai năm Tân Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 281 ngày ứng với ngày 16 tháng 03 năm 2024) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN TỬNG (Tám) 阮文 16 tháng 01 1945 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 11 ngày ứng với ngày 02 tháng 01 năm 2025) |
Mẹ qua đời | LÂM THỊ LƯỢM 5 tháng 01 1970 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Mười Một năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại còn cách 6 ngày ứng với ngày 28 tháng 12 năm 2024) |
Qua đời | Có |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN TỬNG (Tám) 阮文 Sinh nhật: 1885 40 36 Qua đời: 16 tháng 01 1945 |
Mẹ |
LÂM THỊ LƯỢM Sinh nhật: 1891 Qua đời: 5 tháng 01 1970 |
Kết hôn: — |
|
Anh em |
NGUYỄN VĂN PHẢI (Hai) Qua đời: |
Anh em |
NGUYỄN VĂN SAM (Năm) Qua đời: |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN CHẲN (Sáu) Qua đời: |
Anh em |
NGUYỄN VĂN XE (Chín) Qua đời: |
Gia đình với ? ? ? |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN CHẲN (Sáu) Qua đời: |
Vợ |
? ? ? Qua đời: |
Kết hôn: — |
|
Con trai | |
Con trai | |
Con gái | |
Con gái |