PHẠM VĂN CATuổi đời: 67 niên1920-1987
- Tên đầy đủ
- PHẠM VĂN CA
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- CA
- Họ chính
- PHẠM
Sinh nhật | khoảng 1920 (Canh Thân) |
Kết hôn | CAM THỊ DẶM (Ba) — Xem gia đình này Có |
Con trai sinh ra #1 | PHẠM VĂN BẢNH (Ba) khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 22 niên) |
Con gái sinh ra #2 | PHẠM THỊ TƯ (Tư) khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 24 niên) |
Con gái sinh ra #3 | PHẠM THỊ SÁU (Sáu) khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 28 niên) |
Con trai sinh ra #4 | PHẠM VĂN HOÀI (Bảy) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 33 niên) |
Con trai sinh ra #5 | PHẠM VĂN THÁI (Tám) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 35 niên) |
Con trai sinh ra #6 | PHẠM VĂN ĐIỀN (Chín) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 38 niên) |
Con gái sinh ra #7 | PHẠM THỊ DUNG (Mười) khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 40 niên) |
Con gái sinh ra #8 | PHẠM THỊ HƯỜNG (Mười Một) khoảng 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 43 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | PHẠM THANH TRUNG (Hai) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 45 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | HUỲNH MINH THUỘC (Hai) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 45 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | PHẠM THỊ ĐIỆP (Ba) khoảng 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #4 | HUỲNH THỊ DIỆU (Ba) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 48 niên) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 |
Cháu nội trai sinh ra #5 | PHẠM THANH TRỰC (Tư) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | HUỲNH NGỌC HÂN (Tư) 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 50 niên) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 Địa chỉ: ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Cháu ngoại gái qua đời | HUỲNH NGỌC HÂN (Tư) 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 50 niên) Địa chỉ: ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Cháu ngoại gái sinh ra #7 | HUỲNH THỊ MÀU (Năm) 10 tháng 10 1971 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Tám năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 88 ngày ứng với ngày 24 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 |
Cháu nội trai sinh ra #8 | PHẠM THANH LÂM (Năm) khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | PHẠM HOÀNG BẢO (Hai) 15 tháng 09 1974 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Bảy năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 111 ngày ứng với ngày 01 tháng 09 năm 2024) – 04:15 (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #10 | PHẠM THANH SƠN (Sáu) khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #11 | HUỲNH MINH TIẾN (Sáu) khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #12 | PHẠM THU HƯƠNG (Hai) khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #13 | HUỲNH MINH LOA (Bảy) 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #14 | TRƯƠNG KIẾN QUANG (Hai) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #15 | PHẠM VĂN THƯỢNG (Ba) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #16 | TRƯƠNG QUỐC ĐẠT (Ba) khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #17 | PHẠM THỊ ÚT (Bảy) khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #18 | PHẠM VĂN KHA (Hai) 13 tháng 05 1980 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Ba năm Canh Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 228 ngày ứng với ngày 07 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #19 | HUỲNH MINH LƯƠNG (Tám) khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #20 | TRƯƠNG TIỂU MY (Tư) khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #21 | TRƯƠNG THANH PHONG (Năm) khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #22 | PHẠM VĂN HÒA (Năm) khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #23 | PHẠM VĂN HƯNG (Ba) khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #24 | HUỲNH ANH (Chín) khoảng 22 tháng 09 1983 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Tám năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 94 ngày ứng với ngày 18 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #25 | TRƯƠNG DOL DOL (Sáu) khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #26 | PHẠM THỊ HỢP (Sáu) khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #27 | PHẠM TRÚC LINH (Tư) khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #28 | TÔ VĂN SÁNH (Hai) khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #29 | PHẠM VĂN THÙY (Sáu) khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 65 niên) |
Con gái qua đời | PHẠM THỊ DUNG (Mười) 16 tháng 05 1985 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Ba năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 230 ngày ứng với ngày 05 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #30 | HUỲNH ÚT NHỎ (Mười) khoảng 1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #31 | TRƯƠNG KIM QUÊ (Bảy) khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #32 | PHẠM TRÚC LY (Năm) khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 67 niên) |
Qua đời | 7 tháng 06 1987 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Năm năm Đinh Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 187 ngày ứng với ngày 17 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha | |
Mẹ | |
Kết hôn: — |
|
Bản thân |
PHẠM VĂN CA Sinh nhật: khoảng 1920 Qua đời: 7 tháng 06 1987 |
Gia đình với CAM THỊ DẶM (Ba) |
Bản thân |
PHẠM VĂN CA Sinh nhật: khoảng 1920 Qua đời: 7 tháng 06 1987 |
Vợ |
CAM THỊ DẶM (Ba) Sinh nhật: khoảng 1920 Qua đời: 25 tháng 05 2002 |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
|
3 niên Con gái |
|
5 niên Con gái |
PHẠM THỊ SÁU (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1948 28 28 |
6 niên Con trai |
|
3 niên Con trai |
PHẠM VĂN THÁI (Tám) Sinh nhật: khoảng 1955 35 35 |
4 niên Con trai |
|
3 niên Con gái |
|
4 niên Con gái |
|