阮文
NGUYỄN VĂN TỐ (Hai) 1867-
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN TỐ (Hai) 阮文
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- TỐ
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1867 (Đinh Mão) 22 18 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN ĐIỀN (Năm) 阮文 1873 (Quý Dậu) (Tuổi đời 6 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ DỤNG (Bảy) 1880 (Canh Thìn) (Tuổi đời 13 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN TỬNG (Tám) 阮文 1885 (Ất Dậu) (Tuổi đời 18 niên) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN SÂM (Ba) 1886 (Bính Tuất) (Tuổi đời 19 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN CHÍN 阮文 1887 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 20 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN LĂNG (Ba) 阮文 khoảng 1898 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 31 niên) |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ MẸO (Mười Một) khoảng 1903 (Quý Mão) (Tuổi đời 36 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ ỐC 27 tháng 05 1914 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Năm năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 196 ngày ứng với ngày 08 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ KỈNH (Hai) khoảng 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 53 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN QUY (Năm) 阮文 16 tháng 03 1921 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Hai năm Tân Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 280 ngày ứng với ngày 16 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | NGUYỄN PHƯỚC THẠNH (Ba) khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 55 niên) |
Bà nội qua đời | LÊ THỊ ĐẶNG khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 55 niên) |
Vợ qua đời | LÊ THỊ QUÂN 22 tháng 08 1923 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 14 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 56 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN ĐIỀN (Năm) 阮文 19 tháng 11 1924 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười năm Giáp Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 28 ngày ứng với ngày 23 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | NGUYỄN TẤN TÀI (Tư) 10 tháng 10 1926 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Chín năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 76 ngày ứng với ngày 06 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | NGUYỄN BÌNH ĐẲNG (Năm) khoảng 1928 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #5 | NGUYỄN KIM XUÂN (Sáu) khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #6 | NGUYỄN MINH TRẠNG (Bảy) (Út) khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 70 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN TỬNG (Tám) 阮文 16 tháng 01 1945 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 12 ngày ứng với ngày 02 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 78 niên) |
Qua đời | Có |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN QUY (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1845 24 20 Qua đời: 16 tháng 03 1921 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
|
Kết hôn: — |
|
Bản thân |
NGUYỄN VĂN TỐ (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1867 22 18 Qua đời: |
Anh em |
NGUYỄN VĂN ? (Ba) 阮文 Qua đời: |
Anh em |
NGUYỄN VĂN ? (Tư) 阮文 Qua đời: |
Em trai |
NGUYỄN VĂN ĐIỀN (Năm) 阮文 Sinh nhật: 1873 28 24 Qua đời: 19 tháng 11 1924 |
Anh em |
NGUYỄN VĂN ? (Sáu) 阮文 Qua đời: |
Em gái |
NGUYỄN THỊ DỤNG (Bảy) Sinh nhật: 1880 35 31 Qua đời: |
6 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN TỬNG (Tám) 阮文 Sinh nhật: 1885 40 36 Qua đời: 16 tháng 01 1945 |
3 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN CHÍN 阮文 Sinh nhật: 1887 42 38 Qua đời: |
Gia đình với LÊ THỊ QUÂN |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN TỐ (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1867 22 18 Qua đời: |
Vợ |
LÊ THỊ QUÂN Sinh nhật: 1871 Qua đời: 22 tháng 08 1923 |
Con gái |
NGUYỄN THỊ KHUÊ (Hai) Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN SÂM (Ba) Sinh nhật: 1886 19 15 Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN HỒ (Tư) Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN NẢN (Năm) Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN ? (Sáu) Qua đời: |
Con gái |
NGUYỄN THỊ THÂN (Bảy) Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN TẬP (Tám) Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN QƯỜN (Chín) Qua đời: |
Con gái |
NGUYỄN THỊ TRẦM (Mười) Qua đời: |
Con gái |
|
Con gái |