NGUYỄN THỊ DU (Năm)Tuổi đời: 80 niên1923-2003
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ DU (Năm)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- DU
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1923 (Quý Hợi) 32 |
Kết hôn | TRẦN VĂN LẠI — Xem gia đình này Có |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu) 1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 12 tháng) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ XÁ (Bảy) 1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 3 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 16 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Con trai sinh ra #1 | TRẦN VĂN CỒ (Hai) 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 20 niên) |
Bà nội qua đời | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 21 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
|
Con trai sinh ra #2 | TRẦN VĂN XUÂN (Ba) 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 25 niên) |
Con trai sinh ra #3 | TRẦN VĂN THỐNG (Năm) 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 34 niên) |
Con trai sinh ra #4 | TRẦN VĂN THUẤN (Sáu) 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 38 niên) |
Con trai sinh ra #5 | TRẦN VĂN DANH (Bảy) 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 40 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文 26 tháng 03 1967 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Hai năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 272 ngày ứng với ngày 25 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 44 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN MẸT (Ba) 阮文 11 tháng 02 1970 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | TRẦN THỊ CẨM TÚ 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | TRẦN THẢO NGUYÊN 1989 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | TRẦN NGỌC MAI 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 69 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN MANG (Hai) 阮文 21 tháng 05 1994 (Nhầm ngày Mười Một tháng Tư năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 218 ngày ứng với ngày 18 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | TRẦN CHÍ NGUYỆN 1996 (Bính Tý) (Tuổi đời 73 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu) 18 tháng 06 1998 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 176 ngày ứng với ngày 29 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 75 niên) |
Chồng qua đời | TRẦN VĂN LẠI 22 tháng 11 2001 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Mười năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 44 ngày ứng với ngày 08 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 78 niên) |
Qua đời | 30 tháng 04 2003 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Ba năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 229 ngày ứng với ngày 07 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 80 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1891 31 33 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 03 1967 |
Mẹ |
DIỆP THỊ BIẾU Qua đời: |
Anh trai |
NGUYỄN VĂN MANG (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1912 21 Qua đời: 21 tháng 05 1994 |
1 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN MẸT (Ba) 阮文 Sinh nhật: 1912 21 Qua đời: 11 tháng 02 1970 |
Chị em | |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ DU (Năm) Sinh nhật: 1923 32 Qua đời: 30 tháng 04 2003 |
2 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu) Sinh nhật: 1924 33 Qua đời: 18 tháng 06 1998 |
3 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ XÁ (Bảy) Sinh nhật: 1926 35 Qua đời: 31 tháng 01 2005 |
Gia đình với TRẦN VĂN LẠI |
Chồng |
TRẦN VĂN LẠI Sinh nhật: 1921 Qua đời: 22 tháng 11 2001 |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ DU (Năm) Sinh nhật: 1923 32 Qua đời: 30 tháng 04 2003 |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
TRẦN VĂN CỒ (Hai) Sinh nhật: 1943 22 20 |
6 niên Con trai |
TRẦN VĂN XUÂN (Ba) Sinh nhật: 1948 27 25 |
Con gái | |
Con trai |
TRẦN VĂN THỐNG (Năm) Sinh nhật: 1957 36 34 |
5 niên Con trai |
TRẦN VĂN THUẤN (Sáu) Sinh nhật: 1961 40 38 |
3 niên Con trai |
TRẦN VĂN DANH (Bảy) Sinh nhật: 1963 42 40 |