NGUYỄN HUỲNH DIÊUTuổi đời: 82 niên1865-1947
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN HUỲNH DIÊU
- Tên lót
- HUỲNH
- Tên chính
- DIÊU
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1865 (Ất Sửu) |
Kết hôn | QUÁCH THỊ TIÊM — Xem gia đình này Có |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) khoảng 1880 (Canh Thìn) (Tuổi đời 15 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350003 Kinh độ (Lon): E105.098150 |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN THÀNH TẢO (Hai) khoảng 1893 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 28 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350028 Kinh độ (Lon): E105.098639 |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN KIẾT (Ba) 1895 (Ất Mùi) (Tuổi đời 30 niên) |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ SÔNG (Tư) 1896 (Bính Thân) (Tuổi đời 31 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN LĂNG (Ba) 阮文 khoảng 1898 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 33 niên) |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN LƯƠNG QUANG (Năm) 1899 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 34 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ THU BA (Ba) khoảng 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ MÁCH (Năm) khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 57 niên) |
Bà nội qua đời | LÊ THỊ ĐẶNG khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ MAO (Sáu) 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | NGUYỄN HỮU CHUNG (Tư) khoảng 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 65 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350029 Kinh độ (Lon): E105.098643 |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | VÕ VĂN THÔN (Hai) 1933 (Quý Dậu) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội gái qua đời | NGUYỄN THỊ MÁCH (Năm) khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 72 niên) |
Con trai qua đời | NGUYỄN VĂN KIẾT (Ba) 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 81 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ GIÁC (Ba) 7 tháng 07 1947 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Năm năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 181 ngày ứng với ngày 24 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 82 niên) |
Qua đời | 22 tháng 08 1947 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Bảy năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 134 ngày ứng với ngày 10 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 82 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN HIỂN (Tư) 阮文 Sinh nhật: Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
HUỲNH THỊ ĐƯỢC (Hai) Sinh nhật: Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Chị em |
NGUYỄN THỊ NỮ (Hai) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Chị gái |
|
4 niên Bản thân |
NGUYỄN HUỲNH DIÊU Sinh nhật: 1865 Qua đời: 22 tháng 08 1947 |
Gia đình của cha với NGUYỄN THỊ PHI |
Cha |
NGUYỄN VĂN HIỂN (Tư) 阮文 Sinh nhật: Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
|
Chị em khác mẹ |
NGUYỄN THỊ VÀNG (Sáu) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Chị em khác mẹ |
NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1880 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 16 tháng 07 1955 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với QUÁCH THỊ TIÊM |
Bản thân |
NGUYỄN HUỲNH DIÊU Sinh nhật: 1865 Qua đời: 22 tháng 08 1947 |
Vợ |
QUÁCH THỊ TIÊM Sinh nhật: 1866 Qua đời: 12 tháng 05 1954 |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
NGUYỄN THÀNH TẢO (Hai) Sinh nhật: khoảng 1893 28 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 05 1971 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN KIẾT (Ba) Sinh nhật: 1895 30 29 Qua đời: 1946 |
2 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ SÔNG (Tư) Sinh nhật: 1896 31 30 Qua đời: 30 tháng 06 1970 |
4 niên Con trai |
NGUYỄN LƯƠNG QUANG (Năm) Sinh nhật: 1899 34 33 Qua đời: 3 tháng 01 1990 |
Con gái |
NGUYỄN THỊ QƯỚI (Sáu) Qua đời: |