NGUYỄN MINH TRÍ (Tư)Tuổi đời: 45 niên1979-
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN MINH TRÍ (Tư)
- Tên lót
- MINH
- Tên chính
- TRÍ
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1979 (Kỷ Mùi) 35 30 |
Kết hôn | LÂM MỸ TRINH — Xem gia đình này Có |
Anh em sinh ra | NGUYỄN MINH NHỰT (Năm) khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 6 niên) |
Bà ngoại qua đời | NGUYỄN THỊ NHÀNH (Ba) 4 tháng 06 2001 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Tư năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 24 ngày ứng với ngày 20 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 22 niên) |
Ông ngoại qua đời | TRẦN BÌNH CANG 25 tháng 08 2004 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Bảy năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 109 ngày ứng với ngày 13 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 25 niên) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN TRÍ QUANG (Hai) khoảng 2011 (Tân Mão) (Tuổi đời 32 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
|
Mẹ |
|
Chị gái |
NGUYỄN THỊ MỸ NHIÊN (Hai) Sinh nhật: khoảng 1970 26 21 |
8 niên Chị gái |
NGUYỄN THỊ KIỀU DUNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1977 33 28 |
3 niên Bản thân |
NGUYỄN MINH TRÍ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1979 35 30 |
7 niên Em trai |
NGUYỄN MINH NHỰT (Năm) Sinh nhật: khoảng 1985 41 36 |
Gia đình với LÂM MỸ TRINH |
Bản thân |
NGUYỄN MINH TRÍ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1979 35 30 |
Vợ |
LÂM MỸ TRINH Sinh nhật: khoảng 1982 |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
NGUYỄN TRÍ QUANG (Hai) Sinh nhật: khoảng 2011 32 29 |