Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

TRẦN VĂN ĐÀITuổi đời: 87 niên1896-1983

Tên đầy đủ
TRẦN VĂN ĐÀI
Tên lót
VĂN
Tên chính
ĐÀI
Họ chính
TRẦN
Sinh nhật khoảng 1896 (Bính Thân)

Kết hônNGUYỄN THỊ CỰU (Bảy)Xem gia đình này

Quốc tịch
Việt Nam
khoảng 1896 (Bính Thân)

Con gái sinh ra
#1
TRẦN THỊ PHO (Hai)
1921 (Tân Dậu) (Tuổi đời 25 niên)

Con trai sinh ra
#2
TRẦN VĂN HIẾM (Ba)
1923 (Quý Hợi) (Tuổi đời 27 niên)

Con trai sinh ra
#3
TRẦN VĂN TẤN (Tư)
1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 30 niên)

Con gái sinh ra
#4
TRẦN THỊ KHUYỂN (Năm)
1929 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 33 niên)

Con gái sinh ra
#5
TRẦN THỊ XUYỂN (Sáu)
1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 34 niên)

Con trai sinh ra
#6
TRẦN THANH LIÊM (Bảy)
1 tháng 12 1932 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Mười Một năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 250 ngày ứng với ngày 04 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 36 niên)

Con gái sinh ra
#7
TRẦN THỊ NÕN (Tám)
1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 42 niên)

Con gái sinh ra
#8
TRẦN THỊ TÂM (Chín)
1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 44 niên)

Con trai sinh ra
#9
TRẦN HỮU HẠNH (Mười)
1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 46 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#1
PHAN NGỌC ANH (Hai)
1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 52 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#2
PHAN VĂN SÁNG (Ba)
1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 53 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#3
TRẦN THỊ THẬM (Hai)
1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 53 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#4
PHAN VĂN SỬ (Tư)
1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 55 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#5
TRÌNH NGỌC PHƯỢNG (Hai)
1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 56 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#6
NGUYỄN KIM KHUYẾN (Hai)
1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 56 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#7
TRÌNH NGỌC SƯƠNG (Ba)
1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 58 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#8
TRẦN VĂN VŨ (Hai)
1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 59 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#9
PHAN VĂN KHÔI (Năm)
1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#10
HỮU THỌ (Hai)
1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#11
TRẦN VĂN HÙNG (Hai)
1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#12
THỊ KIM THOA (Ba)
1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#13
PHAN THU HÀ (Sáu)
1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#14
TRẦN PHÚ CƯỜNG (Ba)
1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#15
THỊ THU BA (Tư)
1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#16
TRẦN MINH CHÂU (Tư)
1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#17
PHAN VĂN NGUYÊN (Bảy)
1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#18
NĂM
1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#19
TRẦN THỊ THẮM (Tư)
1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#20
TRẦN QUỐC PHONG (Năm)
1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#21
PHAN NGỌC TUYẾT (Tám)
1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#22
THỊ TUYẾT (Sáu)
1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#23
TRẦN QUỐC TUẤN (Hai)
1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#24
TRẦN THỊ MỸ CHÂU (Năm)
1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#25
TRẦN NGỌC XIẾU (Sáu)
1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 70 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#26
TRẦN THANH TOÀN (Sáu)
1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#27
TRẦN VĂN DŨNG (Ba)
1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#28
TRÌNH THỊ PHƯƠNG (Tư)
1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#29
NHƯ NGỌC (Bảy)
1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#30
TRẦN QUỐC HẬN (Bảy)
1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 73 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#31
HỮU (Tám)
1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 73 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#32
TRÌNH TUYẾT NGA (Năm)
1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 74 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#33
TRẦN THU NGA (Tám)
1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 75 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#34
VĂN TUẤN (Chín)
1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 76 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#35
TRẦN HOÀNG HÔN (Sáu)
1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 76 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#36
TRẦN BÉ HÙNG (Chín)
1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 77 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#37
VĂN CHUNG (Mười)
1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 77 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#38
TRẦN THỊ LOAN
1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 79 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#39
TRẦN HUY HOÀNG (Mười)
1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 79 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#40
TRÌNH THANH TOÀN (Sáu)
1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 80 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#41
TRƯỜNG AN (Mười Một)
1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 80 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#42
TRẦN TUẤN PHONG (Mười Một)
1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 81 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#43
THANH ĐIỀN (Mười Hai)
1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 83 niên)

Vợ qua đờiNGUYỄN THỊ CỰU (Bảy)
1 tháng 06 1980 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Canh Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 58 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 84 niên)

Ghi chú: (Ngày Ất Tỵ, tháng Tân Tỵ, năm Canh Thân)
Cháu nội gái sinh ra
#44
TRẦN KIỀU TRANG (Mười Hai)
1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 85 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#45
TRẦN THỊ BÍCH VÂN (Bảy)
1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 86 niên)

Qua đời 14 tháng 02 1983 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Giêng năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 47 ngày ứng với ngày 11 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 87 niên)

Gia đình với NGUYỄN THỊ CỰU (Bảy) - Xem gia đình này
Bản thân
Vợ
Kết hôn:
Con gái
3 niên
Con trai
4 niên
Con trai
4 niên
Con gái
2 niên
Con gái
3 niên
Con trai
6 niên
Con gái
3 niên
Con gái
3 niên
Con trai

Ghi chú
Từ trần nhằm ngày Mùng Hai tháng Giêng năm Quý Hợi (Ngày Quý Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Hợi)
Ghi chú
Từ trần nhằm ngày Mùng Hai tháng Giêng năm Quý Hợi (Ngày Quý Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Hợi)