NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽Tuổi đời: 86 niên1938-
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- NGÂU
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1938 (Mậu Dần) 32 27 ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350007 Kinh độ (Lon): E105.097670 Ghi chú: Nhóm máu O |
Nghề nghiệp | Giáo viên |
Chiều cao | 147cm |
Quốc tịch | Việt Nam khoảng 1938 (Mậu Dần) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ HOA (Năm) 阮 氏 花 1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 3 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN HIỆP (Sáu) 1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 3 niên) |
Bà nội qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 146 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 8 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Mẹ qua đời | HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) 3 tháng 11 1950 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Chín năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 44 ngày ứng với ngày 26 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 12 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350007 Kinh độ (Lon): E105.097670 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Bốn tháng Chín năm Canh Dần (Hưởng dương 40 tuổi). |
Bà ngoại qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 160 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 17 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Cha qua đời | “Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 12 tháng 09 1956 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tám năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 90 ngày ứng với ngày 10 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 18 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349978 Kinh độ (Lon): E105.097672 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Tám tháng Tám năm Bính Thân (Hưởng dương 51 tuổi) |
Kết hôn | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 — Xem gia đình này 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 26 niên) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN HOÀNG SƠN (Tư) 阮潢山 28 tháng 11 1965 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Mười Một năm Ất Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 3 ngày ứng với ngày 06 tháng 12 năm 2024) – 01:10 (Tuổi đời 27 niên) Bệnh viện Từ Dũ, số 284, đường Cống Quỳnh, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.768882 Kinh độ (Lon): E106.685865 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 1, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Nhóm máu : O |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN HOÀNG SON (Năm) 阮潢崙 21 tháng 07 1967 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 143 ngày ứng với ngày 19 tháng 07 năm 2024) – 02:25 (Tuổi đời 29 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Đinh Mùi.
(giờ Kỷ Sửu, ngày Bính Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Mùi). |
Cư ngụ | 1 tháng 01 1969 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Mười Một năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 4 ngày ứng với ngày 13 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 31 niên) Khu tập thể trường Tiểu học Bình Thới, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.763545 Kinh độ (Lon): E106.641968 |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN HOÀNG ĐỨC (Sáu) 阮潢徳 27 tháng 05 1969 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Tư năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 204 ngày ứng với ngày 19 tháng 05 năm 2024) – 09:20 (Tuổi đời 31 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 11, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Nhóm máu B. |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ HOÀNG MỸ (Bảy) 阮视潢美 9 tháng 06 1970 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Năm năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 181 ngày ứng với ngày 11 tháng 06 năm 2024) – 10:35 (Tuổi đời 32 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam
(Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam.) Ghi chú: Nhóm máu O |
Con gái sinh ra #5 | NGUYỄN THỊ HOÀNG KIM (Tám) 阮视潢金 14 tháng 01 1972 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Mười Một năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 19 ngày ứng với ngày 28 tháng 12 năm 2024) – 03:25 (Tuổi đời 34 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Ghi chú: Nhóm máu B Ghi chú: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. |
Con trai sinh ra #6 | NGUYỄN HOÀNG VÂN (Chín) 阮潢云 8 tháng 07 1974 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Năm năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 168 ngày ứng với ngày 24 tháng 06 năm 2024) – 20:10 (Tuổi đời 36 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Nhóm máu AB |
Con trai sinh ra #7 | NGUYỄN HOÀNG QUÂN (Mười) 阮潢君 13 tháng 08 1976 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Bảy năm Bính Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 110 ngày ứng với ngày 21 tháng 08 năm 2024) – 10:50 (Tuổi đời 38 niên) Ghi chú: Nhóm máu O |
Cư ngụ | Từ 1976 (Bính Thìn) đến 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 38 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600478 Kinh độ (Lon): E106.534450 Địa chỉ: ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Cư ngụ | khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 40 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350742 Kinh độ (Lon): E105.097609 Địa chỉ: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ LÀI (Hai) 阮 氏 20 tháng 01 1985 (Nhầm ngày Ba Mươi tháng Chạp năm Giáp Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 51 ngày ứng với ngày 29 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 47 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349969 Kinh độ (Lon): E105.097663 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Ba Mươi tháng Chạp năm Giáp Tý (Hưởng dương 56 tuổi). |
Cư ngụ | khoảng 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 54 niên) Số 25/36B, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.180961 Kinh độ (Lon): E105.151677 Địa chỉ: Số 25/36B, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO (Hai) 9 tháng 10 1994 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Chín năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 63 ngày ứng với ngày 07 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 56 niên) Bệnh viện đa khoa Cà Mau, số 85, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.196273 Kinh độ (Lon): E105.160607 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mùng Năm tháng Chín năm Bính Tuất. |
Cháu nội gái sinh ra #2 | NGUYỄN HOÀNG YẾN VY (Ba) 17 tháng 10 2003 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Chín năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 46 ngày ứng với ngày 24 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 65 niên) |
Con kết hôn | NGUYỄN HOÀNG ĐỨC (Sáu) 阮潢徳 — HUỲNH THỊ MÀU (Năm) — Xem gia đình này Loại hình: Kết hôn dân sự 22 tháng 11 2003 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Mười năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 10 ngày ứng với ngày 29 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 65 niên)Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Chín tháng Mười năm Quý Mùi. |
Cháu nội gái sinh ra #3 | NGUYỄN HOÀNG BẢO NGỌC (Hai) 阮潢宝玉 4 tháng 09 2006 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 116 ngày ứng với ngày 15 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | NGUYỄN TUẤN KIỆT (Hai) 1 tháng 10 2006 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Tám năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 88 ngày ứng với ngày 12 tháng 09 năm 2024) – 23:00 (Tuổi đời 68 niên) Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau, số 85, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.174025 Kinh độ (Lon): E105.154455 |
Cháu nội trai sinh ra #5 | NGUYỄN CAO HOÀNG MINH (Hai) 阮高潢明 25 tháng 06 2007 (Nhầm ngày Mười Một tháng Năm năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 176 ngày ứng với ngày 16 tháng 06 năm 2024) – 14:15 (Tuổi đời 69 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Một tháng Năm năm Đinh Hợi. |
Cháu nội trai sinh ra #6 | NGUYỄN CAO HOÀNG MẪN (Ba) 阮高潢愍 25 tháng 06 2007 (Nhầm ngày Mười Một tháng Năm năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 176 ngày ứng với ngày 16 tháng 06 năm 2024) – 14:15 (Tuổi đời 69 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Một tháng Năm năm Đinh Hợi. |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ HOA (Năm) 阮 氏 花 17 tháng 08 2007 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Bảy năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 123 ngày ứng với ngày 08 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên) số 25/36B, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.180943 Kinh độ (Lon): E105.151612 |
Cháu ngoại gái sinh ra #7 | LÊ NGỌC LÂM (Hai) 5 tháng 02 2009 (Nhầm ngày Mười Một tháng Giêng năm Kỷ Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 293 ngày ứng với ngày 20 tháng 02 năm 2024) – 09:00 (Tuổi đời 71 niên) Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau, số 85, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.174036 Kinh độ (Lon): E105.154456 |
Cháu nội trai sinh ra #8 | NGUYỄN HOÀNG HẢI (Ba) 阮潢海 19 tháng 06 2011 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Năm năm Tân Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 169 ngày ứng với ngày 23 tháng 06 năm 2024) – 16:15 (Tuổi đời 73 niên) |
Tôn giáo | Phật giáo khoảng 2012 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 74 niên)Ghi chú: Pháp danh: NGỌC ĐẠT |
Cháu nội trai sinh ra #9 | NGUYỄN HOÀNG TIẾN (Ba) 25 tháng 12 2014 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Mười Một năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 5 ngày ứng với ngày 04 tháng 12 năm 2024) – 07:15 (Tuổi đời 76 niên) Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau, số 85, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.174036 Kinh độ (Lon): E105.154456 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mùng Bốn tháng Mười năm Giáp Ngọ. |
Chồng qua đời | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 17 tháng 12 2015 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Mười Một năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 2 ngày ứng với ngày 07 tháng 12 năm 2024) – 03:30 (Tuổi đời 77 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Nguyên nhân: Bệnh già : Do hút thuốc lá nhiều dẫn đến bị phổi |
Chôn cất chồng | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 20 tháng 12 2015 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Mười Một năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 1 ngày ứng với ngày 10 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 77 niên) Mả ông Huyện, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.599597 Kinh độ (Lon): E106.534316 |
Chị em qua đời | NGUYỄN KIM LÊ (Ba) 阮 1 tháng 05 2017 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Tư năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 13 tháng 05 năm 2024) – 20:15 (Tuổi đời 79 niên) Nguyên nhân: Bệnh già |
Cháu kết hôn | CAO SƠN HỮU — NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO (Hai) — Xem gia đình này Loại hình: Kết hôn dân sự 17 tháng 11 2022 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Mười năm Nhâm Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 15 ngày ứng với ngày 24 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 84 niên) |
Điện thoại | +84 02903836571 |
Địa chỉ email |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1911 49 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 11 1950 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Chị gái |
NGUYỄN THỊ LÀI (Hai) 阮 氏 Sinh nhật: khoảng 1930 24 19 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 20 tháng 01 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
6 niên Chị gái |
NGUYỄN KIM LÊ (Ba) 阮 Sinh nhật: khoảng 1935 29 24 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 1 tháng 05 2017 |
4 niên Bản thân |
NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 Sinh nhật: 1938 32 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ HOA (Năm) 阮 氏 花 Sinh nhật: 1941 35 30 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 08 2007 — số 25/36B, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình của cha với PHAN THỊ SINH |
Cha |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
PHAN THỊ SINH Sinh nhật: khoảng 1918 Qua đời: 16 tháng 02 2003 — ấp 4, xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh em khác mẹ |
NGUYỄN VĂN HIỆP (Sáu) Sinh nhật: 1941 35 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 |
Chồng |
NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 Sinh nhật: 13 tháng 05 1931 16 16 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 17 tháng 12 2015 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 Sinh nhật: 1938 32 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: 1964 — |
|
23 tháng Con trai |
NGUYỄN HOÀNG SƠN (Tư) 阮潢山 Sinh nhật: 28 tháng 11 1965 34 27 — Bệnh viện Từ Dũ, số 284, đường Cống Quỳnh, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam |
20 tháng Con trai |
NGUYỄN HOÀNG SON (Năm) 阮潢崙 Sinh nhật: 21 tháng 07 1967 36 29 — Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam |
22 tháng Con trai |
NGUYỄN HOÀNG ĐỨC (Sáu) 阮潢徳 Sinh nhật: 27 tháng 05 1969 38 31 — Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam |
1 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ HOÀNG MỸ (Bảy) 阮视潢美 Sinh nhật: 9 tháng 06 1970 39 32 — Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam |
19 tháng Con gái |
NGUYỄN THỊ HOÀNG KIM (Tám) 阮视潢金 Sinh nhật: 14 tháng 01 1972 40 34 — Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam |
3 niên Con trai |
NGUYỄN HOÀNG VÂN (Chín) 阮潢云 Sinh nhật: 8 tháng 07 1974 43 36 — Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam |
2 niên Con trai |
NGUYỄN HOÀNG QUÂN (Mười) 阮潢君 Sinh nhật: 13 tháng 08 1976 45 38 — thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 + LẠI THỊ PHẨM 厲 氏 品 |
Chồng |
NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 Sinh nhật: 13 tháng 05 1931 16 16 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 17 tháng 12 2015 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Vợ của Chồng |
LẠI THỊ PHẨM 厲 氏 品 Sinh nhật: khoảng 1932 Qua đời: 25 tháng 06 1960 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Con gái của chồng |
NGUYỄN THỊ HOÀNG MAI (Hai) 阮视潢 Sinh nhật: 12 tháng 09 1958 27 26 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
21 tháng Con trai của chồng |
NGUYỄN HOÀNG CHƯƠNG (Ba) 阮潢章 Sinh nhật: khoảng 1 tháng 06 1960 29 28 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Sinh nhật | Nhóm máu O |
Tôn giáo | Pháp danh: NGỌC ĐẠT |
Đối tượng media | Chân dung NGUYỄN THỊ NGÂU Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 1,960 × 2,797 điểm ảnh Cỡ tệp: 2,239 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | CMND NGUYỄN THỊ NGÂU (MT) Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 1,904 × 1,282 điểm ảnh Cỡ tệp: 1,643 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | CMND NGUYỄN THỊ NGÂU (MS) Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 1,844 × 1,229 điểm ảnh Cỡ tệp: 1,235 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | CCCD NGUYỄN THỊ NGÂU Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 3,024 × 1,906 điểm ảnh Cỡ tệp: 1,103 KB Loại hình: Hình chụp |