阮福隆
NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) Tuổi đời: 64 niên1936-2001
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆
- Tên lót
- PHƯỚC
- Tên chính
- LONG
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 30 tháng 09 1936 (Nhầm ngày Rằm tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 238 ngày ứng với ngày 06 tháng 10 năm 2025) 21 21 ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Nghề nghiệp | Giáo viên |
Chiều cao | 168cm |
Quốc tịch | Việt Nam 30 tháng 09 1936 (Nhầm ngày Rằm tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 238 ngày ứng với ngày 06 tháng 10 năm 2025) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN KIM PHỤNG (Sáu) 阮金奉 25 tháng 02 1941 (Nhầm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 17 ngày ứng với ngày 27 tháng 02 năm 2025) (Tuổi đời 4 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ. |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 阮氏卯 21 tháng 06 1942 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 113 ngày ứng với ngày 03 tháng 06 năm 2025) – 13:00 (Tuổi đời 5 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Từ trần ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ. |
Chị em sinh ra | NGUYỄN KIM DUNG (Bảy) 阮金容 25 tháng 03 1944 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 48 ngày ứng với ngày 30 tháng 03 năm 2025) – 08:00 (Tuổi đời 7 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân. |
Ông nội qua đời | NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 22 tháng 11 1947 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Mười năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 292 ngày ứng với ngày 29 tháng 11 năm 2025) – 10:00 (Tuổi đời 11 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006399 Kinh độ (Lon): E106.5338799 |
Chị em sinh ra | NGUYỄN TÂN XUÂN (Tám) 阮新春 1 tháng 01 1949 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 345 ngày ứng với ngày 21 tháng 01 năm 2026) – 23:00 (Tuổi đời 12 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý. |
Anh em sinh ra | NGUYỄN HOÀNG PHƯỚC (Chín) 阮潢福 20 tháng 03 1951 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão - Dương lịch hiện tại còn cách 30 ngày ứng với ngày 12 tháng 03 năm 2025) – 03:00 (Tuổi đời 14 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão. |
Anh em sinh ra | NGUYỄN PHƯỚC LỘC (Mười) 阮福禄 27 tháng 10 1953 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 272 ngày ứng với ngày 09 tháng 11 năm 2025) – 09:00 (Tuổi đời 17 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): 106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ. |
Chị em sinh ra | NGUYỄN MỸ HOA (Mười Một) 阮美華 22 tháng 11 1956 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Mười năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 303 ngày ứng với ngày 10 tháng 12 năm 2025) – 18:15 (Tuổi đời 20 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi Mốt tháng Mười năm Bính Thân. |
Anh em sinh ra | NGUYỄN PHƯỚC HỘI (Mười Hai) 阮福會 3 tháng 08 1959 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 163 ngày ứng với ngày 23 tháng 07 năm 2025) – 08:16 (Tuổi đời 22 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi. |
Anh chị em ruột kết hôn | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 — NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 — Xem gia đình này 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #1 | NGUYỄN MỸ HƯƠNG (Hai) 阮 15 tháng 10 1966 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 254 ngày ứng với ngày 22 tháng 10 năm 2025) (Tuổi đời 30 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN LONG HỒ (Ba) 阮龍湖 23 tháng 10 1968 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 254 ngày ứng với ngày 22 tháng 10 năm 2025) (Tuổi đời 32 niên) |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN LONG HẢI (Tư) 阮龍海 14 tháng 01 1971 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Chạp năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 360 ngày ứng với ngày 05 tháng 02 năm 2026) (Tuổi đời 34 niên) |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN MỸ HIỀN (Năm) 阮 15 tháng 04 1973 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Ba năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 59 ngày ứng với ngày 10 tháng 04 năm 2025) (Tuổi đời 36 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 29 tháng 04 1985 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Ba năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 56 ngày ứng với ngày 07 tháng 04 năm 2025) (Tuổi đời 48 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Địa chỉ: (Trùng với ngày Giổ Tổ Hùng Vương hàng năm). |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | TRẦN MINH TRUNG (Hai) 9 tháng 03 1994 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Giêng năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 15 ngày ứng với ngày 25 tháng 02 năm 2025) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | TRẦN MINH ĐỨC (Ba) khoảng 2 tháng 01 2000 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Mười Một năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại còn cách 338 ngày ứng với ngày 14 tháng 01 năm 2026) (Tuổi đời 63 niên) |
Qua đời | 14 tháng 03 2001 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Hai năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 37 ngày ứng với ngày 19 tháng 03 năm 2025) (Tuổi đời 64 niên) Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.0109934 Kinh độ (Lon): E105.0798432 Địa chỉ: Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Hai năm Tân Tỵ (Hưởng thọ 66 tuổi) |
Chôn cất | Mả ông Huyện, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.599622 Kinh độ (Lon): E106.534378 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
Sinh nhật: 10 tháng 01 1915 39 39 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 29 tháng 04 1985 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Mẹ |
|
Kết hôn: — |
|
Anh trai |
Sinh nhật: 13 tháng 05 1931 16 16 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 17 tháng 12 2015 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
20 tháng Anh trai |
NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興 Sinh nhật: 13 tháng 01 1933 18 18 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 13 tháng 10 1933 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
15 tháng Chị gái |
Sinh nhật: 16 tháng 04 1934 19 19 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 23 tháng 01 2024 |
3 niên Bản thân |
Sinh nhật: 30 tháng 09 1936 21 21 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 14 tháng 03 2001 — Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Vietnam |
4 niên Em gái |
Sinh nhật: 25 tháng 02 1941 26 26 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Em gái |
Sinh nhật: 25 tháng 03 1944 29 29 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
5 niên Em gái |
Sinh nhật: 1 tháng 01 1949 33 34 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
2 niên Em trai |
Sinh nhật: 20 tháng 03 1951 36 36 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Em trai |
Sinh nhật: 27 tháng 10 1953 38 38 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Em gái |
Sinh nhật: 22 tháng 11 1956 41 41 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Em trai |
Sinh nhật: 3 tháng 08 1959 44 44 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Gia đình với LÊ CẨN THẬN |
Bản thân |
Sinh nhật: 30 tháng 09 1936 21 21 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 14 tháng 03 2001 — Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Vietnam |
Vợ |
|
Con gái |
|
2 niên Con trai |
|
2 niên Con trai |
|
2 niên Con gái |
|
Qua đời | Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Hai năm Tân Tỵ (Hưởng thọ 66 tuổi) |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Phước Long.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 148 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 8 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | Mộ Nguyễn Phước Long.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 640 × 362 điểm ảnh Cỡ tệp: 23 KB Loại hình: Mồ mả |
Đối tượng media | Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,056 × 2,280 điểm ảnh Cỡ tệp: 1,324 KB Loại hình: Mồ mả |