NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu)Tuổi đời: 70 niên1915-1985
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- CHÁNH
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 10 tháng 01 1915 (Nhầm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 334 ngày ứng với ngày 28 tháng 12 năm 2021) 39 39 ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Kết hôn | PHẠM THỊ TƯỢNG (Bảy) — Xem gia đình này Có |
Chiều cao | 180cm |
Quốc tịch | Việt Nam 10 tháng 01 1915 (Nhầm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 334 ngày ứng với ngày 28 tháng 12 năm 2021) |
Tôn giáo | Cao Đài khoảng 1926 (Bính Dần) (lúc 10 tuổi) |
Nghề nghiệp | Nông dân 1930 (Canh Ngọ) (lúc 14 tuổi)ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 13 tháng 05 1931 (Nhầm ngày Hăm Sáu tháng Ba năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 99 ngày ứng với ngày 07 tháng 05 năm 2021) – 07:30 (lúc 16 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Nhóm máu AB |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 13 tháng 01 1933 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Chạp năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 357 ngày ứng với ngày 20 tháng 01 năm 2022) (lúc 18 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con trai qua đời | NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 13 tháng 10 1933 (Nhầm ngày Hăm Bốn tháng Tám năm Quý Dậu - Dương lịch hiện tại còn cách 245 ngày ứng với ngày 30 tháng 09 năm 2021) (lúc 18 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ MỸ ANH (Tư) 16 tháng 04 1934 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Ba năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 76 ngày ứng với ngày 14 tháng 04 năm 2021) (lúc 19 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 30 tháng 09 1936 (Nhầm ngày Rằm tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 236 ngày ứng với ngày 21 tháng 09 năm 2021) (lúc 21 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Con gái sinh ra #5 | NGUYỄN KIM PHỤNG (Sáu) 25 tháng 02 1941 (Nhầm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 44 ngày ứng với ngày 13 tháng 03 năm 2021) (lúc 26 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ. |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 21 tháng 06 1942 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 140 ngày ứng với ngày 17 tháng 06 năm 2021) – 13:00 (lúc 27 tuổi) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Từ trần ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ. |
Con gái sinh ra #6 | NGUYỄN KIM DUNG (Bảy) 25 tháng 03 1944 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 75 ngày ứng với ngày 13 tháng 04 năm 2021) – 08:00 (lúc 29 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân. |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ SANG (Năm) 15 tháng 01 1945 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 341 ngày ứng với ngày 04 tháng 01 năm 2022) (lúc 30 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.601180 Kinh độ (Lon): E106.534046 |
Cha qua đời | NGÔ VĂN BAN (Chín) 22 tháng 11 1947 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Mười năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 290 ngày ứng với ngày 14 tháng 11 năm 2021) – 10:00 (lúc 32 tuổi) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006399 Kinh độ (Lon): E106.5338799 |
Con gái sinh ra #7 | NGUYỄN TÂN XUÂN (Tám) 1 tháng 01 1949 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 342 ngày ứng với ngày 05 tháng 01 năm 2022) – 23:00 (lúc 33 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý. |
Con trai sinh ra #8 | NGUYỄN HOÀNG PHƯỚC (Chín) 20 tháng 03 1951 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão - Dương lịch hiện tại còn cách 56 ngày ứng với ngày 25 tháng 03 năm 2021) – 03:00 (lúc 36 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão. |
Con trai sinh ra #9 | NGUYỄN PHƯỚC LỘC (Mười) 27 tháng 10 1953 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 270 ngày ứng với ngày 25 tháng 10 năm 2021) – 09:00 (lúc 38 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): 106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ. |
Con gái sinh ra #10 | NGUYỄN MỸ HOA (Mười Một) 22 tháng 11 1956 (Nhầm ngày Hăm Mốt tháng Mười năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 301 ngày ứng với ngày 25 tháng 11 năm 2021) – 18:15 (lúc 41 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi Mốt tháng Mười năm Bính Thân. |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ HOÀNG MAI (Hai) 12 tháng 09 1958 (Nhầm ngày Hăm Chín tháng Bảy năm Mậu Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 220 ngày ứng với ngày 05 tháng 09 năm 2021) (lúc 43 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Chín tháng Bảy năm Mậu Tuất. |
Con trai sinh ra #11 | NGUYỄN PHƯỚC HỘI (Mười Hai) 3 tháng 08 1959 (Nhầm ngày Hăm Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 191 ngày ứng với ngày 07 tháng 08 năm 2021) – 08:16 (lúc 44 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi. |
Cháu nội trai sinh ra #2 | NGUYỄN HOÀNG CHƯƠNG (Ba) khoảng 1 tháng 06 1960 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 140 ngày ứng với ngày 17 tháng 06 năm 2021) (lúc 45 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Nhóm máu B |
Cháu ngoại gái sinh ra #3 | ĐỖ THỊ MỸ PHƯỢNG (Hai) 7 tháng 07 1960 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 176 ngày ứng với ngày 23 tháng 07 năm 2021) (lúc 45 tuổi) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Canh Tý. |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | ĐỖ THANH TÚ (Ba) 1 tháng 01 1962 (Nhầm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 334 ngày ứng với ngày 28 tháng 12 năm 2021) (lúc 46 tuổi) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Tân Sửu. |
Cháu ngoại gái sinh ra #5 | ĐỖ MỸ OANH (Tư) 17 tháng 08 1963 (Nhầm ngày Hăm Tám tháng Sáu năm Quý Mão - Dương lịch hiện tại còn cách 190 ngày ứng với ngày 06 tháng 08 năm 2021) (lúc 48 tuổi) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Tám tháng Sáu năm Quý Mẹo. |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ KIM CHI (Hai) khoảng 1964 (Giáp Thìn) (lúc 48 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #7 | NGUYỄN HOÀNG SƠN (Tư) 28 tháng 11 1965 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Mười Một năm Ất Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 315 ngày ứng với ngày 09 tháng 12 năm 2021) – 01:10 (lúc 50 tuổi) Bệnh viện Từ Dũ, số 284, đường Cống Quỳnh, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.768882 Kinh độ (Lon): E106.685865 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 1, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Nhóm máu : O |
Cháu ngoại gái sinh ra #8 | ĐỖ MỸ QUYÊN (Năm) 18 tháng 04 1966 (Nhầm ngày Hăm Tám tháng Ba năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 101 ngày ứng với ngày 09 tháng 05 năm 2021) (lúc 51 tuổi) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Tám tháng Ba năm Bính Ngọ. |
Cháu ngoại trai sinh ra #9 | NGUYỄN LONG KHÁNH (Ba) 6 tháng 09 1966 (Nhầm ngày Hăm Hai tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 213 ngày ứng với ngày 29 tháng 08 năm 2021) (lúc 51 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #10 | NGUYỄN MỸ HƯƠNG (Hai) 15 tháng 10 1966 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 252 ngày ứng với ngày 07 tháng 10 năm 2021) (lúc 51 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #11 | NGUYỄN HOÀNG SON (Năm) 21 tháng 07 1967 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 176 ngày ứng với ngày 23 tháng 07 năm 2021) – 02:25 (lúc 52 tuổi) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Đinh Mùi.
(giờ Kỷ Sửu, ngày Bính Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Mùi). |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | ĐỖ THÀNH TÀI (Sáu) 25 tháng 12 1967 (Nhầm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 334 ngày ứng với ngày 28 tháng 12 năm 2021) (lúc 52 tuổi) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Đinh Mùi. |
Cháu nội trai sinh ra #13 | NGUYỄN LONG HỒ (Ba) 23 tháng 10 1968 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 252 ngày ứng với ngày 07 tháng 10 năm 2021) (lúc 53 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #14 | NGUYỄN THỊ KIM CÚC (Tư) khoảng 1968 (Mậu Thân) (lúc 52 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #15 | NGUYỄN HOÀNG ĐỨC (Sáu) 27 tháng 05 1969 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Tư năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại còn cách 115 ngày ứng với ngày 23 tháng 05 năm 2021) – 09:20 (lúc 54 tuổi) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 11, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Nhóm máu B. |
Cháu ngoại trai sinh ra #16 | ĐỖ THÀNH TÍN (Bảy) 6 tháng 09 1969 (Nhầm ngày Hăm Lăm tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại còn cách 216 ngày ứng với ngày 01 tháng 09 năm 2021) (lúc 54 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #17 | NGUYỄN LONG ĐIỀN (Năm) khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (lúc 53 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #18 | NGUYỄN THỊ HOÀNG MỸ (Bảy) 9 tháng 06 1970 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Năm năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 138 ngày ứng với ngày 15 tháng 06 năm 2021) – 10:35 (lúc 55 tuổi) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam
(Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam.) Ghi chú: Nhóm máu O |
Cháu nội trai sinh ra #19 | NGUYỄN LONG HẢI (Tư) 14 tháng 01 1971 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Chạp năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 357 ngày ứng với ngày 20 tháng 01 năm 2022) (lúc 56 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #20 | NGUYỄN LONG BÌNH (Sáu) khoảng 1971 (Tân Hợi) (lúc 55 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #21 | NGUYỄN THỊ HOÀNG KIM (Tám) 14 tháng 01 1972 (Nhầm ngày Hăm Tám tháng Mười Một năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 337 ngày ứng với ngày 31 tháng 12 năm 2021) – 03:25 (lúc 57 tuổi) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Ghi chú: Nhóm máu B Ghi chú: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. |
Cháu ngoại trai sinh ra #22 | LƯU THANH TÙNG (Hai) 30 tháng 05 1972 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Tư năm Nhâm Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 121 ngày ứng với ngày 29 tháng 05 năm 2021) – 07:10 (lúc 57 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #23 | NGUYỄN MỸ HIỀN (Năm) 15 tháng 04 1973 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Ba năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 86 ngày ứng với ngày 24 tháng 04 năm 2021) (lúc 58 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #24 | NGUYỄN HOÀNG VÂN (Chín) 8 tháng 07 1974 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Năm năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 151 ngày ứng với ngày 28 tháng 06 năm 2021) – 20:10 (lúc 59 tuổi) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Nhóm máu AB |
Cháu nội trai sinh ra #25 | NGUYỄN HOÀNG QUÂN (Mười) 13 tháng 08 1976 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Bảy năm Bính Thìn - Dương lịch hiện tại còn cách 209 ngày ứng với ngày 25 tháng 08 năm 2021) – 10:50 (lúc 61 tuổi) Ghi chú: Nhóm máu O |
Qua đời | 29 tháng 04 1985 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Ba năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 83 ngày ứng với ngày 21 tháng 04 năm 2021) (lúc 70 tuổi) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Địa chỉ: (Trùng với ngày Giổ Tổ Hùng Vương hàng năm). |
Chôn cất | ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6000169 Kinh độ (Lon): E106.534179 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
Sinh nhật: khoảng tháng 08 1875 32 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 22 tháng 11 1947 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Mẹ |
Sinh nhật: khoảng 1876 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 21 tháng 06 1942 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Chị gái |
Sinh nhật: khoảng 1899 23 23 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
6 niên Chị gái |
Sinh nhật: 1904 28 28 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 23 tháng 06 1991 — xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
6 niên Chị gái |
Sinh nhật: 1909 33 33 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 15 tháng 01 1945 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
6 niên Bản thân |
Sinh nhật: 10 tháng 01 1915 39 39 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 29 tháng 04 1985 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Gia đình với PHẠM THỊ TƯỢNG (Bảy) |
Bản thân |
Sinh nhật: 10 tháng 01 1915 39 39 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 29 tháng 04 1985 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Vợ |
|
Kết hôn: — |
|
Con trai |
Sinh nhật: 13 tháng 05 1931 16 16 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 17 tháng 12 2015 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
20 tháng Con trai |
NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) Sinh nhật: 13 tháng 01 1933 18 18 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 13 tháng 10 1933 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
15 tháng Con gái |
Sinh nhật: 16 tháng 04 1934 19 19 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con trai |
Sinh nhật: 30 tháng 09 1936 21 21 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 14 tháng 03 2001 — Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Vietnam |
4 niên Con gái |
Sinh nhật: 25 tháng 02 1941 26 26 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con gái |
Sinh nhật: 25 tháng 03 1944 29 29 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
5 niên Con gái |
Sinh nhật: 1 tháng 01 1949 33 34 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
2 niên Con trai |
Sinh nhật: 20 tháng 03 1951 36 36 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con trai |
Sinh nhật: 27 tháng 10 1953 38 38 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con gái |
Sinh nhật: 22 tháng 11 1956 41 41 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con trai |
Sinh nhật: 3 tháng 08 1959 44 44 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Văn Chánh.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 6 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | Mộ Nguyễn Văn Chánh + Phạm Thị Tượng.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 640 × 480 điểm ảnh Cỡ tệp: 52 KB Loại hình: Mồ mả |
Đối tượng media | Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 1.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh Cỡ tệp: 51 KB Loại hình: Bản thảo |
Đối tượng media | Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 2.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh Cỡ tệp: 56 KB Loại hình: Bản thảo |
Đối tượng media | Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 3.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh Cỡ tệp: 62 KB Loại hình: Bản thảo |
Đối tượng media | Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 4.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh Cỡ tệp: 48 KB Loại hình: Bản thảo |
Đối tượng media | Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 5.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh Cỡ tệp: 72 KB Loại hình: Bản thảo |
Đối tượng media | Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 6.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh Cỡ tệp: 51 KB Loại hình: Bản thảo |
Đối tượng media | Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,056 × 2,280 điểm ảnh Cỡ tệp: 1,502 KB Loại hình: Mồ mả |