NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文Tuổi đời: 70 niên1915-1985
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- CHÁNH
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 10 tháng 01 1915 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 16 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) 39 39 ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Kết hôn | PHẠM THỊ TƯỢNG (Bảy) 范 — Xem gia đình này Có |
Chiều cao | 180cm |
Quốc tịch | Việt Nam 10 tháng 01 1915 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 16 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) |
Tôn giáo | Cao Đài khoảng 1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 10 niên) |
Nghề nghiệp | Nông dân 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 14 niên)ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 13 tháng 05 1931 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Ba năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 219 ngày ứng với ngày 04 tháng 05 năm 2024) – 07:30 (Tuổi đời 16 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Nhóm máu AB |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興 13 tháng 01 1933 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Chạp năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 39 ngày ứng với ngày 17 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 18 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con trai qua đời | NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興 13 tháng 10 1933 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Tám năm Quý Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 74 ngày ứng với ngày 26 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 18 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ MỸ ANH (Tư) 阮氏美鶯 16 tháng 04 1934 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Ba năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 242 ngày ứng với ngày 11 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 19 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆 30 tháng 09 1936 (Nhầm ngày Rằm tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 83 ngày ứng với ngày 17 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 21 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Con gái sinh ra #5 | NGUYỄN KIM PHỤNG (Sáu) 阮金奉 25 tháng 02 1941 (Nhầm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 274 ngày ứng với ngày 10 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 26 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ. |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 阮氏卯 21 tháng 06 1942 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 179 ngày ứng với ngày 13 tháng 06 năm 2024) – 13:00 (Tuổi đời 27 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Từ trần ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ. |
Con gái sinh ra #6 | NGUYỄN KIM DUNG (Bảy) 阮金容 25 tháng 03 1944 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 243 ngày ứng với ngày 10 tháng 04 năm 2024) – 08:00 (Tuổi đời 29 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân. |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ SANG (Năm) 15 tháng 01 1945 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 23 ngày ứng với ngày 01 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 30 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.601180 Kinh độ (Lon): E106.534046 |
Cha qua đời | NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 22 tháng 11 1947 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Mười năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 29 ngày ứng với ngày 10 tháng 11 năm 2024) – 10:00 (Tuổi đời 32 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006399 Kinh độ (Lon): E106.5338799 |
Con gái sinh ra #7 | NGUYỄN TÂN XUÂN (Tám) 阮新春 1 tháng 01 1949 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 24 ngày ứng với ngày 02 tháng 01 năm 2025) – 23:00 (Tuổi đời 33 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý. |
Con trai sinh ra #8 | NGUYỄN HOÀNG PHƯỚC (Chín) 阮潢福 20 tháng 03 1951 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 262 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024) – 03:00 (Tuổi đời 36 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão. |
Con trai sinh ra #9 | NGUYỄN PHƯỚC LỘC (Mười) 阮福禄 27 tháng 10 1953 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 48 ngày ứng với ngày 22 tháng 10 năm 2024) – 09:00 (Tuổi đời 38 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): 106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ. |
Con gái sinh ra #10 | NGUYỄN MỸ HOA (Mười Một) 阮美華 22 tháng 11 1956 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Mười năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 18 ngày ứng với ngày 21 tháng 11 năm 2024) – 18:15 (Tuổi đời 41 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi Mốt tháng Mười năm Bính Thân. |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ HOÀNG MAI (Hai) 阮视潢 12 tháng 09 1958 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Bảy năm Mậu Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 99 ngày ứng với ngày 01 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 43 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Chín tháng Bảy năm Mậu Tuất. |
Con trai sinh ra #11 | NGUYỄN PHƯỚC HỘI (Mười Hai) 阮福會 3 tháng 08 1959 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 128 ngày ứng với ngày 03 tháng 08 năm 2024) – 08:16 (Tuổi đời 44 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi. |
Cháu nội trai sinh ra #2 | NGUYỄN HOÀNG CHƯƠNG (Ba) 阮潢章 khoảng 1 tháng 06 1960 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 179 ngày ứng với ngày 13 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 45 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Nhóm máu B |
Cháu ngoại gái sinh ra #3 | ĐỖ THỊ MỸ PHƯỢNG (Hai) 7 tháng 07 1960 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 143 ngày ứng với ngày 19 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 45 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Canh Tý. |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | ĐỖ THANH TÚ (Ba) 1 tháng 01 1962 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 16 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 46 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Tân Sửu. |
Cháu ngoại gái sinh ra #5 | ĐỖ MỸ OANH (Tư) 17 tháng 08 1963 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Sáu năm Quý Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 02 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 48 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Tám tháng Sáu năm Quý Mẹo. |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ KIM CHI (Hai) khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 48 niên) |
Con kết hôn | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 — NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 — Xem gia đình này 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #7 | NGUYỄN HOÀNG SƠN (Tư) 阮潢山 28 tháng 11 1965 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Mười Một năm Ất Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 3 ngày ứng với ngày 06 tháng 12 năm 2024) – 01:10 (Tuổi đời 50 niên) Bệnh viện Từ Dũ, số 284, đường Cống Quỳnh, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.768882 Kinh độ (Lon): E106.685865 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 1, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Nhóm máu : O |
Cháu ngoại gái sinh ra #8 | ĐỖ MỸ UYÊN (Năm) 18 tháng 04 1966 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Ba năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 217 ngày ứng với ngày 06 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Tám tháng Ba năm Bính Ngọ. |
Cháu ngoại trai sinh ra #9 | NGUYỄN LONG KHÁNH (Ba) 6 tháng 09 1966 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 106 ngày ứng với ngày 25 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #10 | NGUYỄN MỸ HƯƠNG (Hai) 阮 15 tháng 10 1966 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 66 ngày ứng với ngày 04 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #11 | NGUYỄN HOÀNG SON (Năm) 阮潢崙 21 tháng 07 1967 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 143 ngày ứng với ngày 19 tháng 07 năm 2024) – 02:25 (Tuổi đời 52 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Đinh Mùi.
(giờ Kỷ Sửu, ngày Bính Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Mùi). |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | ĐỖ THÀNH TÀI (Sáu) 25 tháng 12 1967 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 16 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 52 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Đinh Mùi. |
Cháu nội trai sinh ra #13 | NGUYỄN LONG HỒ (Ba) 阮龍湖 23 tháng 10 1968 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 66 ngày ứng với ngày 04 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #14 | NGUYỄN THỊ KIM CÚC (Tư) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #15 | NGUYỄN HOÀNG ĐỨC (Sáu) 阮潢徳 27 tháng 05 1969 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Tư năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 204 ngày ứng với ngày 19 tháng 05 năm 2024) – 09:20 (Tuổi đời 54 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 11, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Nhóm máu B. |
Cháu ngoại trai sinh ra #16 | ĐỖ THÀNH TÍN (Bảy) 6 tháng 09 1969 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 103 ngày ứng với ngày 28 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #17 | NGUYỄN LONG ĐIỀN (Năm) khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #18 | NGUYỄN THỊ HOÀNG MỸ (Bảy) 阮视潢美 9 tháng 06 1970 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Năm năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 181 ngày ứng với ngày 11 tháng 06 năm 2024) – 10:35 (Tuổi đời 55 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam
(Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam.) Ghi chú: Nhóm máu O |
Cháu nội trai sinh ra #19 | NGUYỄN LONG HẢI (Tư) 阮龍海 14 tháng 01 1971 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Chạp năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 39 ngày ứng với ngày 17 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #20 | NGUYỄN LONG BÌNH (Sáu) khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #21 | NGUYỄN THỊ HOÀNG KIM (Tám) 阮视潢金 14 tháng 01 1972 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Mười Một năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 19 ngày ứng với ngày 28 tháng 12 năm 2024) – 03:25 (Tuổi đời 57 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Ghi chú: Nhóm máu B Ghi chú: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. |
Cháu ngoại trai sinh ra #22 | LƯU THANH TÙNG (Hai) 30 tháng 05 1972 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Tư năm Nhâm Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 198 ngày ứng với ngày 25 tháng 05 năm 2024) – 07:10 (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #23 | NGUYỄN MỸ HIỀN (Năm) 阮 15 tháng 04 1973 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Ba năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 232 ngày ứng với ngày 21 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #24 | NGUYỄN HOÀNG VÂN (Chín) 阮潢云 8 tháng 07 1974 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Năm năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 168 ngày ứng với ngày 24 tháng 06 năm 2024) – 20:10 (Tuổi đời 59 niên) Bệnh viện Hùng Vương, số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.755913 Kinh độ (Lon): E106.661759 Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam. Ghi chú: Nhóm máu AB |
Cháu nội trai sinh ra #25 | NGUYỄN HOÀNG QUÂN (Mười) 阮潢君 13 tháng 08 1976 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Bảy năm Bính Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 110 ngày ứng với ngày 21 tháng 08 năm 2024) – 10:50 (Tuổi đời 61 niên) Ghi chú: Nhóm máu O |
Qua đời | 29 tháng 04 1985 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Ba năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 235 ngày ứng với ngày 18 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Địa chỉ: (Trùng với ngày Giổ Tổ Hùng Vương hàng năm). |
Chôn cất | ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6000169 Kinh độ (Lon): E106.534179 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 Sinh nhật: khoảng tháng 08 1875 32 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 22 tháng 11 1947 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 阮氏卯 Sinh nhật: khoảng 1876 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 21 tháng 06 1942 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Chị gái |
NGUYỄN THỊ HUỲNH (Ba) Sinh nhật: khoảng 1899 23 23 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
6 niên Chị gái |
NGUYỄN THỊ LANG (Tư) Sinh nhật: 1904 28 28 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 23 tháng 06 1991 — xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
6 niên Chị gái |
NGUYỄN THỊ SANG (Năm) Sinh nhật: 1909 33 33 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 15 tháng 01 1945 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
6 niên Bản thân |
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 Sinh nhật: 10 tháng 01 1915 39 39 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 29 tháng 04 1985 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Gia đình với PHẠM THỊ TƯỢNG (Bảy) 范 |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 Sinh nhật: 10 tháng 01 1915 39 39 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 29 tháng 04 1985 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Vợ |
|
Kết hôn: — |
|
Con trai |
NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 Sinh nhật: 13 tháng 05 1931 16 16 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 17 tháng 12 2015 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
20 tháng Con trai |
NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興 Sinh nhật: 13 tháng 01 1933 18 18 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 13 tháng 10 1933 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
15 tháng Con gái |
NGUYỄN THỊ MỸ ANH (Tư) 阮氏美鶯 Sinh nhật: 16 tháng 04 1934 19 19 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 23 tháng 01 2024 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆 Sinh nhật: 30 tháng 09 1936 21 21 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 14 tháng 03 2001 — Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Vietnam |
4 niên Con gái |
NGUYỄN KIM PHỤNG (Sáu) 阮金奉 Sinh nhật: 25 tháng 02 1941 26 26 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con gái |
NGUYỄN KIM DUNG (Bảy) 阮金容 Sinh nhật: 25 tháng 03 1944 29 29 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
5 niên Con gái |
NGUYỄN TÂN XUÂN (Tám) 阮新春 Sinh nhật: 1 tháng 01 1949 33 34 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
2 niên Con trai |
NGUYỄN HOÀNG PHƯỚC (Chín) 阮潢福 Sinh nhật: 20 tháng 03 1951 36 36 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con trai |
NGUYỄN PHƯỚC LỘC (Mười) 阮福禄 Sinh nhật: 27 tháng 10 1953 38 38 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con gái |
NGUYỄN MỸ HOA (Mười Một) 阮美華 Sinh nhật: 22 tháng 11 1956 41 41 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Con trai |
NGUYỄN PHƯỚC HỘI (Mười Hai) 阮福會 Sinh nhật: 3 tháng 08 1959 44 44 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Văn Chánh.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 6 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | Mộ Nguyễn Văn Chánh + Phạm Thị Tượng.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 640 × 480 điểm ảnh Cỡ tệp: 52 KB Loại hình: Mồ mả |
Đối tượng media | Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 1.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh Cỡ tệp: 51 KB Loại hình: Bản thảo |
Đối tượng media | Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 2.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh Cỡ tệp: 56 KB Loại hình: Bản thảo |
Đối tượng media | Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 3.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh Cỡ tệp: 62 KB Loại hình: Bản thảo |
Đối tượng media | Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 4.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh Cỡ tệp: 48 KB Loại hình: Bản thảo |
Đối tượng media | Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 5.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh Cỡ tệp: 72 KB Loại hình: Bản thảo |
Đối tượng media | Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 6.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh Cỡ tệp: 51 KB Loại hình: Bản thảo |
Đối tượng media | Mộ Nguyễn Văn Chánh - Phạm Thị Tượng Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,056 × 2,280 điểm ảnh Cỡ tệp: 1,502 KB Loại hình: Mồ mả |