NGUYỄN THỊ SẢNH (Ba)Tuổi đời: 70 niên1918-1988
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ SẢNH (Ba)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- SẢNH
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1918 (Mậu Ngọ) 28 19 |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ LƯỚI (Tư) khoảng 1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 8 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN THỪA (Năm) 阮文 khoảng 1928 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 10 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ HINH (Sáu) khoảng 1932 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 14 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ BẢY (7 Chấn) 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 20 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ THÊM (Chín) khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 25 niên) |
Con gái sinh ra #1 | HUỲNH THỊ BÍCH (Hai) khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 28 niên) |
Bà nội qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 4 ngày ứng với ngày 05 tháng 07 năm 2025) (Tuổi đời 28 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Con gái sinh ra #2 | HUỲNH THỊ MĂNG (Ba) khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 30 niên) |
Con gái sinh ra #3 | HUỲNH THỊ CÚC (Tư) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 32 niên) |
Con trai sinh ra #4 | HUỲNH THANH TRUNG (Năm) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 35 niên) |
Con gái sinh ra #5 | HUỲNH THỊ PHƯỢNG (Sáu) khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 38 niên) |
Con gái sinh ra #6 | HUỲNH THỊ NHÀN (Bảy) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 40 niên) |
Con gái sinh ra #7 | HUỲNH THỊ CĂN (Tám) 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 43 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | VÕ VĂN CHIẾN (Hai) 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | VÕ MINH HÔN (Ba) 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | VÕ HOÀNG KHẢI (Tư) khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 55 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH THANH TRUNG (Năm) khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #4 | VÕ NGỌC KIỀM (Năm) khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | VÕ THANH BÌNH (Sáu) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 60 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 14 tháng 12 1978 (Nhầm ngày Rằm tháng Mười Một năm Mậu Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 178 ngày ứng với ngày 03 tháng 01 năm 2026) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | VÕ NGỌC NIỀM (Bảy) khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #7 | VÕ NGỌC DIỄM (Tám) 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 65 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ KIẾN (Ba) 29 tháng 04 1986 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Ba năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 82 ngày ứng với ngày 18 tháng 04 năm 2025) (Tuổi đời 68 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN ẢNH (Hai) 阮文 18 tháng 01 1987 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Chạp năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 212 ngày ứng với ngày 06 tháng 02 năm 2026) (Tuổi đời 69 niên) |
Qua đời | 26 tháng 11 1988 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Mười năm Mậu Thìn - Dương lịch hiện tại còn cách 151 ngày ứng với ngày 07 tháng 12 năm 2025) (Tuổi đời 70 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
Sinh nhật: khoảng 1890 40 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 14 tháng 12 1978 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
Sinh nhật: khoảng 1899 Qua đời: 29 tháng 04 1986 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
Sinh nhật: khoảng 1917 27 18 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 01 1987 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
2 niên Bản thân |
Sinh nhật: khoảng 1918 28 19 Qua đời: 26 tháng 11 1988 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
9 niên Em gái |
Sinh nhật: khoảng 1926 36 27 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
3 niên Em trai |
Sinh nhật: khoảng 1928 38 29 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 09 2013 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Em gái |
Sinh nhật: khoảng 1932 42 33 Qua đời: 19 tháng 09 2015 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Em gái |
|
Anh em |
|
Em gái |
Sinh nhật: khoảng 1943 53 44 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với HUỲNH VĂN TRỊ |
Chồng |
Sinh nhật: khoảng 1918 Qua đời: 15 tháng 11 1993 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
Sinh nhật: khoảng 1918 28 19 Qua đời: 26 tháng 11 1988 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con gái |
HUỲNH THỊ BÍCH (Hai) Sinh nhật: khoảng 1946 28 28 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
HUỲNH THỊ MĂNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1948 30 30 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
HUỲNH THỊ CÚC (Tư) Sinh nhật: khoảng 1950 32 32 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
HUỲNH THANH TRUNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1953 35 35 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: khoảng 1973 |
4 niên Con gái |
HUỲNH THỊ PHƯỢNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1956 38 38 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
HUỲNH THỊ NHÀN (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1958 40 40 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con gái |
HUỲNH THỊ CĂN (Tám) Sinh nhật: 1961 43 43 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Thị Sảnh.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,320 × 3,240 điểm ảnh Cỡ tệp: 2,104 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | Mộ Nguyễn Thị Sảnh.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 3,240 × 4,320 điểm ảnh Cỡ tệp: 1,834 KB Loại hình: Mồ mả |