Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Chân dung Huỳnh Hải Yến.jpg

HUỲNH HẢI YẾN (Sáu)Tuổi đời: 82 niên1903-1985

Tên đầy đủ
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu)
Tên lót
HẢI
Tên chính
YẾN
Họ chính
HUỲNH
Sinh nhật khoảng 1903 (Quý Mão) 41 23
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Nghề nghiệp
Lương y

Quốc tịch
Việt Nam
1903 (Quý Mão)

Chị em sinh raHUỲNH THỊ TRÂM (Bảy)
khoảng 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 3 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Anh em sinh raHUỲNH VĂN ĐANG (Tám)
khoảng 1907 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 4 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350003. Kinh độ (Lon): E105.098150

Chị em sinh raHUỲNH THỊ THÀNG (Chín)
khoảng 1911 (Tân Hợi) (Tuổi đời 8 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Anh em sinh raHUỲNH THUẬN TRỊ (Mười)
khoảng 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 14 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Kết hônTRẦN THỊ HUÊXem gia đình này
khoảng 1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 21 niên)
Con trai sinh ra
#1
HUỲNH MINH INH (Hai)
khoảng tháng 05 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 22 niên)
Kết hônTRẦN THỊ THÊXem gia đình này
khoảng 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 27 niên)
Con trai sinh ra
#2
HUỲNH TẤN TÀI (Ba)
1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 28 niên)
Vợ qua đờiTRẦN THỊ HUÊ
28 tháng 04 1931 (Nhầm ngày Mười Một tháng Ba năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 5 ngày ứng với ngày 19 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 28 niên)
Kết hônNGUYỄN THỊ PHÒNGXem gia đình này
khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 32 niên)
Con gái sinh ra
#3
HUỲNH THỊ PHÉP (Tư)
khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 32 niên)
Cha qua đờiHUỲNH THUẬN HƯNG
18 tháng 12 1935 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 243 ngày ứng với ngày 23 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 32 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi.
Con trai sinh ra
#4
HUỲNH HỮU XẠ (Tư)
khoảng 1936 (Bính Tý) (Tuổi đời 33 niên)
Con gái sinh ra
#5
HUỲNH THỊ LÁNH (Năm)
khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 39 niên)
Con trai sinh ra
#6
HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu)
khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 41 niên)
Con trai sinh ra
#7
HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy)
khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 44 niên)
Con gái sinh ra
#8
HUỲNH THỊ PHỈ (Tám)
khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 47 niên)
Cháu nội trai sinh ra
#1
HUỲNH BÌNH MINH (Hai)
khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 47 niên)
Chị em qua đờiHUỲNH THỊ THÀNG (Chín)
3 tháng 11 1950 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Chín năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 185 ngày ứng với ngày 26 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350007 Kinh độ (Lon): E105.097670

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Bốn tháng Chín năm Canh Dần (Hưởng dương 40 tuổi).
Cháu nội trai sinh ra
#2
HUỲNH TRƯỜNG GIANG (Ba)
1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 49 niên)

Con trai sinh ra
#9
HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín)
khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 50 niên)
Con trai sinh ra
#10
HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười)
khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 52 niên)

Mẹ qua đờiNGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy)
16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 69 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 52 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi.
Con gái sinh ra
#11
HUỲNH NHIÊN (Mười Một)
khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 55 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#3
HUỲNH TRƯỜNG SƠN (Tư)
1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 55 niên)

Con trai sinh ra
#12
HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai)
khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 57 niên)
Vợ qua đờiNGUYỄN THỊ PHÒNG
1 tháng 10 1960 (Nhầm ngày Mười Một tháng Tám năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 142 ngày ứng với ngày 13 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#4
HUỲNH HẢI VIỆT (Năm)
1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 58 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#5
HUỲNH PHƯƠNG ĐÔNG (Hai)
khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 59 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#6
HUỲNH THỊ PHƯƠNG NAM (Sáu)
khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#7
HUỲNH MINH CHIẾN (Tư)
khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#8
HUỲNH MINH CÔNG (Năm)
khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#9
HUỲNH HỒNG PHƯƠNG (Ba)
1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#10
HUỲNH THỊ TRANG (Hai)
khoảng 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 64 niên)

Chị em qua đờiHUỲNH THỊ TRÂM (Bảy)
31 tháng 10 1968 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Chín năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 171 ngày ứng với ngày 12 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#11
HUỲNH THANH TRINH (Sáu)
khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#12
HUỲNH THẾ HÒA (Ba)
khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 66 niên)

Con trai qua đờiHUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu)
29 tháng 07 1970 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Sáu năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 99 ngày ứng với ngày 01 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu nội trai qua đờiHUỲNH TRƯỜNG GIANG (Ba)
17 tháng 11 1973 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 213 ngày ứng với ngày 23 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#13
HUỲNH PHƯƠNG NAM (Tư)
khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 72 niên)

Anh em qua đờiHUỲNH THẾ TRUNG (Năm)
18 tháng 05 1975 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tư năm Ất Mão - Dương lịch hiện tại còn cách 21 ngày ứng với ngày 15 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 72 niên)
Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Tám tháng Tư năm Ất Mẹo.
Cháu nội trai sinh ra
#14
HUỲNH VĂN TÌNH (Bảy)
1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 73 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#15
HUỲNH KHÁNH LINH (Hai)
khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 73 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#16
HUỲNH PHƯƠNG NHUNG (Hai)
1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 73 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#17
HỒ HUỲNH NGỌC (Hai)
khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 74 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#18
HUỲNH THỊ THƯƠNG (Tám)
khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 75 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#19
HUỲNH KIỀU TRINH (Ba)
1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 75 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#20
HUỲNH NHẬT QUANG (Ba)
khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 75 niên)

Vợ qua đờiTRẦN THỊ THÊ
19 tháng 07 1979 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Sáu năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 98 ngày ứng với ngày 31 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 76 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#21
HUỲNH QUỐC BẢO (Tư)
khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 78 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#22
HUỲNH PHƯƠNG QUYÊN (Tư)
1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 78 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#23
HUỲNH THU SANG (Hai)
29 tháng 08 1981 (Nhầm ngày mùng Một tháng Tám năm Tân Dậu - Dương lịch hiện tại còn cách 132 ngày ứng với ngày 03 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 78 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#24
NGUYỄN HUỲNH DUY KHÁNH (Hai)
9 tháng 07 1982 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Năm năm Nhâm Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 61 ngày ứng với ngày 24 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 79 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#25
HUỲNH LÊ NHẬT LINH (Hai)
khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 79 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#26
NGUYỄN NHẬT TRƯỜNG (Hai)
khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 80 niên)

Cháu nội trai qua đờiHUỲNH TRƯỜNG SƠN (Tư)
20 tháng 05 1983 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tư năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 21 ngày ứng với ngày 15 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 80 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#27
HUỲNH ĐÔNG SANG (Ba)
13 tháng 01 1984 (Nhầm ngày Mười Một tháng Chạp năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 261 ngày ứng với ngày 10 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 81 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#28
NGUYỄN THANH TRƯỜNG (Ba)
khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 82 niên)

Qua đời 4 tháng 03 1985 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 33 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 82 niên)
khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350038 Kinh độ (Lon): E105.097428

Chôn cất 6 tháng 03 1985 (Nhầm ngày Rằm tháng Hai năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 31 ngày ứng với ngày 24 tháng 03 năm 2024) (2 ngày Sau khi qua đời)
khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350359 Kinh độ (Lon): E105.097450

Gia đình với cha mẹ - Xem gia đình này
Cha
Mẹ
Anh em
Mộ Huỳnh Văn Kiên.jpgHUỲNH VĂN KIÊN (Tư)
Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Anh trai
Chân dung HUỲNH THẾ TRUNGHUỲNH THẾ TRUNG (Năm)
Sinh nhật: khoảng 1900 38 20ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Qua đời: 18 tháng 05 1975ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
4 niên
Bản thân
4 niên
Em gái
2 niên
Em trai
5 niên
Em gái
7 niên
Em trai
Gia đình với TRẦN THỊ HUÊ - Xem gia đình này
Bản thân
Vợ
Kết hôn: khoảng 1924khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
17 tháng
Con trai
Gia đình với TRẦN THỊ THÊ - Xem gia đình này
Bản thân
Vợ
Kết hôn: khoảng 1930khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
2 niên
Con trai
5 niên
Con gái
Gia đình với NGUYỄN THỊ PHÒNG - Xem gia đình này
Bản thân
Vợ
Kết hôn: khoảng 1935khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
2 niên
Con trai
7 niên
Con gái
3 niên
Con trai
4 niên
Con trai
4 niên
Con gái
4 niên
Con trai
3 niên
Con trai
4 niên
Con gái
3 niên
Con trai

Đối tượng mediaChân dung Huỳnh Hải Yến.jpg
Chân dung Huỳnh Hải Yến.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 111 × 150 điểm ảnh
Cỡ tệp: 6 KB
Loại hình: Hình chụp