Sinh nhật | khoảng 1911 (Tân Hợi) |
Con trai sinh ra #1 | HUỲNH VĂN LẬP (Hai) khoảng 1929 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 18 niên) |
Con trai sinh ra #2 | HUỲNH VĂN KHIẾT (Ba) khoảng 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 27 niên) |
Con trai sinh ra #3 | HUỲNH VĂN HẢI (Tư) khoảng 1939 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 28 niên) |
Con trai sinh ra #4 | HUỲNH VĂN LẠC (Năm) khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 31 niên) |
Con gái sinh ra #5 | HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 33 niên) |
Con trai sinh ra #6 | HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 35 niên) |
Con trai sinh ra #7 | HUỲNH TỰ DO (Tám) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 38 niên) |
Con gái sinh ra #8 | HUỲNH CÔNG DUNG (Chín) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 40 niên) |
Con trai sinh ra #9 | HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 42 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | HUỲNH SĨ NGUYÊN (Hai) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 46 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | HUỲNH THỊ PHƯƠNG khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | HUỲNH VĂN TUẤN ANH (Hai) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | HUỲNH QUỐC DŨNG khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | HUỲNH THANH PHƯƠNG khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #6 | HUỲNH VĂN TUẤN EM (Ba) khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #7 | HUỲNH VĂN THÀNH (Tư) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | HUỲNH THỊ TÂM (Năm) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 59 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) 7 tháng 11 1970 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Mười năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 258 ngày ứng với ngày 28 tháng 11 năm 2025) (Tuổi đời 59 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH VĂN LẠC (Năm) 28 tháng 12 1971 (Nhầm ngày Mười Một tháng Mười Một năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 290 ngày ứng với ngày 30 tháng 12 năm 2025) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | HUỲNH CÔNG TÂM (Sáu) khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 61 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH TỰ DO (Tám) 30 tháng 11 1972 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười năm Nhâm Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 274 ngày ứng với ngày 14 tháng 12 năm 2025) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #10 | HUỲNH MINH TÂM (Bảy) 15 tháng 10 1974 (Nhầm ngày mùng Một tháng Chín năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 220 ngày ứng với ngày 21 tháng 10 năm 2025) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #11 | HUỲNH TẤN TÀI (Tám) khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | TÔ VIỆT TIẾN khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #13 | TÔ THANH LIÊM 26 tháng 07 1978 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Sáu năm Mậu Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 123 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2025) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #14 | HUỲNH TRỌNG NGHĨA khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #15 | HUỲNH NHẬT NGÂN khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 71 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #16 | HUỲNH NHẬT MINH khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 74 niên) |
Qua đời | 26 tháng 03 1986 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Hai năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 1 ngày ứng với ngày 16 tháng 03 năm 2025) (Tuổi đời 75 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Chôn cất | khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350347 Kinh độ (Lon): E105.098257 |
Gia đình với HUỲNH VĂN ĐANG (Tám) |
Chồng |
Sinh nhật: khoảng 1907 45 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 04 1996 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
Sinh nhật: khoảng 1911 Qua đời: 26 tháng 03 1986 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
|
10 niên Con trai |
|
2 niên Con trai |
|
4 niên Con trai |
|
3 niên Con gái |
HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 37 33 Qua đời: 1 tháng 12 1986 |
3 niên Con trai |
HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1946 39 35 Qua đời: 7 tháng 11 1970 |
4 niên Con trai |
HUỲNH TỰ DO (Tám) Sinh nhật: khoảng 1949 42 38 Qua đời: 30 tháng 11 1972 |
3 niên Con gái |
|
3 niên Con trai |
HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) Sinh nhật: khoảng 1953 46 42 Qua đời: 18 tháng 11 1992 |
Đối tượng media | Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 106 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 4 KB Loại hình: Hình chụp |