NGUYỄN THỊ KỈNH (Hai)Tuổi đời: 90 niên1920-2010
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ KỈNH (Hai)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- KỈNH
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1920 (Canh Thân) 28 17 |
Con gái sinh ra #1 | HỒ THỊ HIẾU (Tư) |
Con gái sinh ra #2 | HỒ THỊ BÉ LỚN (Sáu) |
Con gái sinh ra #3 | HỒ THỊ THẮM (Bảy) |
Con trai sinh ra #4 | HỒ VĂN THOẠI (Tám) |
Con trai sinh ra #5 | HỒ VĂN HÒA (Chín) (Út) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN PHƯỚC THẠNH (Ba) khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 2 niên) |
Bà ngoại qua đời | LÊ THỊ QUÂN 22 tháng 08 1923 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 51 ngày ứng với ngày 02 tháng 09 năm 2025) (Tuổi đời 3 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN TẤN TÀI (Tư) 10 tháng 10 1926 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Chín năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 103 ngày ứng với ngày 24 tháng 10 năm 2025) (Tuổi đời 6 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN BÌNH ĐẲNG (Năm) khoảng 1928 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 8 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN KIM XUÂN (Sáu) khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 11 niên) |
Con trai sinh ra #6 | HỒ VĂN KHUYẾN (Hai) khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 17 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN MINH TRẠNG (Bảy) (Út) khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 17 niên) |
Con gái sinh ra #7 | HỒ THỊ KIM ANH (Ba) khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 20 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 7 tháng 07 1941 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Sáu năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 6 ngày ứng với ngày 07 tháng 07 năm 2025) (Tuổi đời 21 niên) |
Bà nội qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 8 ngày ứng với ngày 05 tháng 07 năm 2025) (Tuổi đời 26 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Con trai sinh ra #8 | HỒ VĂN THẢO (Năm) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 31 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | PHAN VĂN GIÚP khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 39 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.351469 Kinh độ (Lon): E105.118683 |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | PHAN THỊ PHƯƠNG khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 41 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | PHAN VĂN BIẾN khoảng 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 43 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #4 | PHAN THỊ CHUYỂN khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 45 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #5 | PHAN THANH THÚY 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #6 | PHAN THANH SƠN khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 49 niên) |
Chồng qua đời | HỒ VĂN HÀNH 26 tháng 08 1970 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Bảy năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 65 ngày ứng với ngày 16 tháng 09 năm 2025) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #7 | PHAN THỊ KIỀU DIỄM khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #8 | PHAN NGỌC CẨM khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 52 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN BÌNH ĐẲNG (Năm) 26 tháng 01 1987 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Chạp năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 216 ngày ứng với ngày 14 tháng 02 năm 2026) (Tuổi đời 67 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ MẸO (Mười Một) 29 tháng 05 1992 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Tư năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 50 ngày ứng với ngày 24 tháng 05 năm 2025) (Tuổi đời 72 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN PHƯỚC THẠNH (Ba) 2 tháng 02 2002 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Chạp năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 210 ngày ứng với ngày 08 tháng 02 năm 2026) (Tuổi đời 82 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN TẤN TÀI (Tư) 16 tháng 07 2006 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 3 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2025) (Tuổi đời 86 niên) |
Qua đời | 3 tháng 07 2010 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Năm năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 26 ngày ứng với ngày 17 tháng 06 năm 2025) (Tuổi đời 90 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
Sinh nhật: khoảng 1892 42 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 7 tháng 07 1941 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
|
Bản thân |
Sinh nhật: khoảng 1920 28 17 Qua đời: 3 tháng 07 2010 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em trai |
Sinh nhật: khoảng 1922 30 19 Qua đời: 2 tháng 02 2002 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Em trai |
NGUYỄN TẤN TÀI (Tư) Sinh nhật: 10 tháng 10 1926 34 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 16 tháng 07 2006 |
2 niên Em trai |
Sinh nhật: khoảng 1928 36 25 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 01 1987 |
4 niên Em gái |
Sinh nhật: khoảng 1931 39 28 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 04 2011 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Em trai |
Sinh nhật: khoảng 1937 45 34 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với HỒ VĂN HÀNH |
Chồng |
Sinh nhật: khoảng 1916 Qua đời: 26 tháng 08 1970 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
Sinh nhật: khoảng 1920 28 17 Qua đời: 3 tháng 07 2010 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
HỒ VĂN KHUYẾN (Hai) Sinh nhật: khoảng 1937 21 17 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con gái |
Sinh nhật: khoảng 1940 24 20 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con gái |
HỒ THỊ HIẾU (Tư) Sinh nhật: |
Con trai |
HỒ VĂN THẢO (Năm) Sinh nhật: khoảng 1951 35 31 |
Con gái |
HỒ THỊ BÉ LỚN (Sáu) Sinh nhật: |
Con gái |
HỒ THỊ THẮM (Bảy) Sinh nhật: |
Con trai |
HỒ VĂN THOẠI (Tám) Sinh nhật: |
Con trai |
HỒ VĂN HÒA (Chín) (Út) Sinh nhật: |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Thị Kỉnh.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 131 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 6 KB Loại hình: Hình chụp |