NGUYỄN KIM XUÂN (Sáu)Tuổi đời: 80 niên1931-2011
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN KIM XUÂN (Sáu)
- Tên lót
- KIM
- Tên chính
- XUÂN
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1931 (Tân Mùi) 39 28 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN MINH TRẠNG (Bảy) (Út) khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 6 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 7 tháng 07 1941 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Sáu năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 3 ngày ứng với ngày 07 tháng 07 năm 2025) (Tuổi đời 10 niên) |
Bà nội qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 1 ngày ứng với ngày 05 tháng 07 năm 2025) (Tuổi đời 15 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Con trai sinh ra #1 | LÊ HOÀNG VIỆT khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 21 niên) |
Con gái sinh ra #2 | LÊ HỒNG NGA 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 25 niên) |
Con trai sinh ra #3 | LÊ MINH TRƯỜNG khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #4 | LÊ KIỀU 5 Loan khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 30 niên) |
Con gái sinh ra #5 | LÊ KIỀU TRINH khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 33 niên) |
Con trai sinh ra #6 | LÊ HOÀNG KHẢI khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 35 niên) |
Con gái sinh ra #7 | LÊ KIỀU NHI khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 37 niên) |
Con gái sinh ra #8 | LÊ PHƯƠNG 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 40 niên) |
Con trai sinh ra #9 | LÊ CÔNG TÂM khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 43 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | LÊ QUỐC CƯỜNG khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | LÊ HOÀNG SƠN khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #3 | LÊ MỘNG KIỀU khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | LÊ CHÍ THIỆN khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #5 | LÊ THÚY KIỀU khoảng 1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 55 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN BÌNH ĐẲNG (Năm) 26 tháng 01 1987 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Chạp năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 225 ngày ứng với ngày 14 tháng 02 năm 2026) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | LÊ NHƯ KIỀU khoảng 1988 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #7 | HỒ KIỀU MY khoảng 1989 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #8 | TRẦN THÚY HẰNG khoảng 1990 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | LÊ TIẾN LÊN khoảng 1990 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #10 | TRẦN HỒNG THẮM khoảng 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #11 | LÊ THỊ NHƯ Ý khoảng 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | HUỲNH QUỐC KHÁNH khoảng 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #13 | HỒ HOÀNG THI khoảng 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 61 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ MẸO (Mười Một) 29 tháng 05 1992 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Tư năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 41 ngày ứng với ngày 24 tháng 05 năm 2025) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #14 | TRẦN NHẬT THÀNH khoảng 1994 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #15 | LÊ THÙY DƯƠNG khoảng 1998 (Mậu Dần) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #16 | NGUYỄN HUYỀN MY khoảng 2000 (Canh Thìn) (Tuổi đời 69 niên) |
Chồng qua đời | LÊ THÀNH ĐẠI 12 tháng 08 2000 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Bảy năm Canh Thìn - Dương lịch hiện tại còn cách 62 ngày ứng với ngày 04 tháng 09 năm 2025) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #17 | LÊ MỸ DƯƠNG khoảng 2001 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 70 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN PHƯỚC THẠNH (Ba) 2 tháng 02 2002 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Chạp năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 219 ngày ứng với ngày 08 tháng 02 năm 2026) (Tuổi đời 71 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #18 | LÊ HOÀNG OANH khoảng 2003 (Quý Mùi) (Tuổi đời 72 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #19 | NGUYỄN THANH NGÂN khoảng 2005 (Ất Dậu) (Tuổi đời 74 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN TẤN TÀI (Tư) 16 tháng 07 2006 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 12 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2025) (Tuổi đời 75 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #20 | HỒ HOÀNG ĐẠT khoảng 2007 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 76 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ KỈNH (Hai) 3 tháng 07 2010 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Năm năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 17 ngày ứng với ngày 17 tháng 06 năm 2025) (Tuổi đời 79 niên) |
Qua đời | 18 tháng 04 2011 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Ba năm Tân Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 82 ngày ứng với ngày 13 tháng 04 năm 2025) (Tuổi đời 80 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
Sinh nhật: khoảng 1892 42 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 7 tháng 07 1941 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
|
Chị gái |
Sinh nhật: khoảng 1920 28 17 Qua đời: 3 tháng 07 2010 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Anh trai |
Sinh nhật: khoảng 1922 30 19 Qua đời: 2 tháng 02 2002 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Anh trai |
NGUYỄN TẤN TÀI (Tư) Sinh nhật: 10 tháng 10 1926 34 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 16 tháng 07 2006 |
2 niên Anh trai |
Sinh nhật: khoảng 1928 36 25 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 01 1987 |
4 niên Bản thân |
Sinh nhật: khoảng 1931 39 28 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 04 2011 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Em trai |
Sinh nhật: khoảng 1937 45 34 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với LÊ THÀNH ĐẠI |
Chồng |
Sinh nhật: khoảng 1925 Qua đời: 12 tháng 08 2000 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
Sinh nhật: khoảng 1931 39 28 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 04 2011 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
LÊ HOÀNG VIỆT Sinh nhật: khoảng 1952 27 21 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Con gái |
LÊ HỒNG NGA Sinh nhật: 1956 31 25 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con trai |
LÊ MINH TRƯỜNG Sinh nhật: khoảng 1958 33 27 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con gái |
LÊ KIỀU 5 Loan Sinh nhật: khoảng 1961 36 30 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con gái |
LÊ KIỀU TRINH Sinh nhật: khoảng 1964 39 33 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con trai |
LÊ HOÀNG KHẢI Sinh nhật: khoảng 1966 41 35 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
Sinh nhật: khoảng 1968 43 37 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con gái |
LÊ PHƯƠNG Sinh nhật: 1971 46 40 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
LÊ CÔNG TÂM Sinh nhật: khoảng 1974 49 43 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Kim Xuân (6 Trừu).jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 136 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 6 KB Loại hình: Hình chụp |