Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Chân dung HUỲNH VĂN THÀNH

HUỲNH VĂN THÀNH (Ba)Tuổi đời: 74 niên1943-2017

Tên đầy đủ
HUỲNH VĂN THÀNH (Ba)
Tên lót
VĂN
Tên chính
THÀNH
Họ chính
HUỲNH
Sinh nhật 1943 (Quý Mùi) 22 19

Anh em sinh raHUỲNH VĂN LŨY (Tư)
khoảng 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 2 niên)

Bà nội qua đờiNGUYỄN THỊ MAI
25 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 125 ngày ứng với ngày 01 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 3 niên)

Chị em sinh raHUỲNH THỊ HẠNH (Năm)
khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 5 niên)

Chị em sinh raHUỲNH THỊ THẮNG (Sáu)
khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 7 niên)

Anh em sinh raHUỲNH VĂN BÉ (Bảy)
khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 8 niên)

Ông nội qua đờiHUỲNH VĂN QUÝ
18 tháng 03 1952 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Hai năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại còn cách 3 ngày ứng với ngày 01 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 9 niên)

Chị em sinh raHUỲNH THỊ ĐẢNH (Tám)
khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 11 niên)

Chị em sinh raHUỲNH THỊ QUẢNH (Chín)
khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 12 niên)

Chị em sinh raHUỲNH THỊ ÚT (Mười)
khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 14 niên)

Anh em sinh raHUỲNH VĂN RĂNG (Mười Một)
khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 15 niên)

Chị em sinh raHUỲNH KIỀU MÁL (Mười Hai)
khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 18 niên)

Con trai sinh ra
#1
HUỲNH MINH THUỘC (Hai)
khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 22 niên)

Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797

Chị em sinh raHUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba)
khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 22 niên)

Chị em sinh raHUỲNH THỊ MÃI (Mười Bốn)
khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 22 niên)

Con gái sinh ra
#2
HUỲNH THỊ DIỆU (Ba)
khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 25 niên)
Con gái sinh ra
#3
HUỲNH NGỌC HÂN (Tư)
1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 27 niên)
Địa chỉ: ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Con gái qua đờiHUỲNH NGỌC HÂN (Tư)
1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 27 niên)
Địa chỉ: ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Con gái sinh ra
#4
HUỲNH THỊ MÀU (Năm)
10 tháng 10 1971 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Tám năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 179 ngày ứng với ngày 24 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 28 niên)
Con trai sinh ra
#5
HUỲNH MINH TIẾN (Sáu)
khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 32 niên)

Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797

Con trai sinh ra
#6
HUỲNH MINH LOA (Bảy)
1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 35 niên)

Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797

Con trai sinh ra
#7
HUỲNH MINH LƯƠNG (Tám)
khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 38 niên)

Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797

Con trai sinh ra
#8
HUỲNH ANH (Chín)
khoảng 22 tháng 09 1983 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Tám năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 173 ngày ứng với ngày 18 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 40 niên)

Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797

Con trai sinh ra
#9
HUỲNH ÚT NHỎ (Mười)
khoảng 1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 43 niên)

Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797

Cháu nội gái sinh ra
#1
HUỲNH NHI (Hai)
khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 44 niên)

Cha qua đờiHUỲNH VĂN LỢI
20 tháng 05 1990 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Tư năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 65 ngày ứng với ngày 02 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên)

Vĩ độ (Lat): N8.925332 Kinh độ (Lon): E105.041671

Cháu nội gái sinh ra
#2
HUỲNH NHƯ BÍCH (Ba)
5 tháng 09 1990 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Bảy năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 144 ngày ứng với ngày 20 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#3
NGUYỄN TẤN VŨ (Hai)
khoảng 1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 48 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#4
NGUYỄN TRƯỜNG GIANG (Ba)
1993 (Quý Dậu) (Tuổi đời 50 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#5
HUỲNH HOA TƯỜNG VY (Tư)
1996 (Bính Tý) (Tuổi đời 53 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#6
HUỲNH TÚ NGỌC (Năm)
khoảng 1999 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 56 niên)

Con kết hônNGUYỄN HOÀNG ĐỨC (Sáu) 阮潢徳HUỲNH THỊ MÀU (Năm)Xem gia đình này
Loại hình: Kết hôn dân sự
22 tháng 11 2003 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Mười năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 245 ngày ứng với ngày 29 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 60 niên)
Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Chín tháng Mười năm Quý Mùi.
Cháu nội gái sinh ra
#7
HUỲNH CÁT TƯỜNG (Hai)
1 tháng 08 2004 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Sáu năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 114 ngày ứng với ngày 21 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#8
HUỲNH NGUYÊN GIÁP (Sáu)
15 tháng 01 2005 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 282 ngày ứng với ngày 05 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#9
HUỲNH LÊ THIÊN NHÂN (Hai)
28 tháng 03 2006 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Hai năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 9 ngày ứng với ngày 07 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#10
HUỲNH KIỀU NHƯ (Ba)
11 tháng 01 2008 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Chạp năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 280 ngày ứng với ngày 03 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#11
HUỲNH KHÁNH TRÌNH (Hai)
23 tháng 12 2008 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Mười Một năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 273 ngày ứng với ngày 27 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#12
HUỲNH VÂN ANH (Hai)
11 tháng 10 2012 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Tám năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại còn cách 183 ngày ứng với ngày 28 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#13
HUỲNH VÂN ANH (Hai)
11 tháng 10 2012 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Tám năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại còn cách 183 ngày ứng với ngày 28 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên)
Cháu nội gái sinh ra
#14
HUỲNH MINH THƯ (Ba)
6 tháng 01 2013 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại còn cách 271 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#15
HUỲNH PHI VÂN (Hai)
22 tháng 06 2014 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Năm năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 93 ngày ứng với ngày 30 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên)

Mẹ qua đờiNGUYỄN THỊ RỠ
6 tháng 09 2014 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Tám năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 170 ngày ứng với ngày 15 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên)

Vĩ độ (Lat): N8.925332 Kinh độ (Lon): E105.041671

Qua đời 22 tháng 08 2017 (Nhầm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại còn cách 128 ngày ứng với ngày 04 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 74 niên)
Nguyên nhân qua đời: Bệnh già
Ghi chú: Nhằm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu
Chôn cất
Gia đình với cha mẹ - Xem gia đình này
Cha
Mẹ
Chị gái
3 niên
Bản thân
3 niên
Em trai
4 niên
Em gái
3 niên
Em gái
2 niên
Em trai
4 niên
Em gái
2 niên
Em gái
3 niên
Em gái
2 niên
Em trai
4 niên
Em gái
5 niên
Em gái
Gia đình của cha với HUỲNH THỊ KIỀU - Xem gia đình này
Cha
Mẹ dì
Chị em khác mẹ
Gia đình với PHẠM THỊ TƯ (Tư) - Xem gia đình này
Bản thân
Vợ
Con trai
4 niên
Con gái
3 niên
Con gái
HUỲNH NGỌC HÂN (Tư)
Sinh nhật: 1970 27 26ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Qua đời: 1970ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam
21 tháng
Con gái
4 niên
Con trai
4 niên
Con trai
4 niên
Con trai
3 niên
Con trai
3 niên
Con trai

Qua đời
Nhằm ngày mùng Một tháng Bảy năm Đinh Dậu
Đối tượng mediaChân dung HUỲNH VĂN THÀNHChân dung HUỲNH VĂN THÀNH
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 624 × 756 điểm ảnh
Cỡ tệp: 62 KB
Loại hình: Hình chụp